Đọc và viết các số La Mã
3. Số La Mã
Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ
Câu 5 (Trang 11 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25
Bài làm:
Hoạt động 2:
a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
b) Đồng hồ chỉ 7 giờ
Câu 2:
a) Đọc số La Mã:
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám
b) Viết số La Mã:
12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25: XX; 29: XXIX
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 6 trang 34 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- [Cánh Diều] Giải toán 6 bài 3: Phép cộng các số nguyên
- Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6
- Viết các số dưới dạng lũy thừa với số mũ cho trước
- Giải câu 3 trang 62 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- Giải bài tập 5 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 25
- Giải bài 8 trang 34 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- Giải bài 7 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 13
- Giải câu 1 trang 87 toán 6 tập 1 sách cánh diều
- Giải câu 6 trang 37 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b.
- Giải câu 4 trang 78 toán 6 tập 1 sách cánh diều