Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4

1 lượt xem

4. Fill in the blanks:

a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

c. 26 345 is ............ more than 26 000.

d. 54 362 is ............ more than 4362.

Dịch nghĩa:

4. Điền vào chỗ trống:

a. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.

b. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.

c. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.

d. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.

Bài làm:

a. 26 845 = 26 thousands 8 hundreds 4 tens 5 ones.

b. 54 362 = 54 thousands 3 hundreds 6 tens 2 ones.

c. 26 345 is 345 more than 26 000.

d. 54 362 is 54 000 more than 4362.

Dịch nghĩa:

a. 26 845 = 26 nghìn 8 trăm 4 chục 5 đơn vị.

b. 54 362 = 54 nghìn 3 trăm 6 chục 2 đơn vị.

c. 26 345 nhiều hơn 345 so với 26 000.

d. 54 362 nhiều hơn 54 000 so với 4362.

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội