Giải câu 4 trang 122 toán tiếng anh lớp 4
Câu 4: Trang 122 sgk toán tiếng anh lớp 4
Arrange the following fractions from the least to the greatest
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
a); $\frac{4}{7}$, $\frac{5}{7}$
b) ; $\frac{5}{6}$, $\frac{3}{4}$
Bài làm:
a) Three fractions ; $\frac{4}{7}$, $\frac{5}{7}$ with the same denominator are 7 so:
phân số; $\frac{4}{7}$, $\frac{5}{7}$ có cùng mẫu số là 7 nên:
we have:
Ta có các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
;$\frac{5}{7}$;$\frac{6}{7}$
b) Three fractions ; $\frac{5}{6}$, $\frac{3}{4}$ are not the same denominator, so we converge to compare.
Ba phân số ; $\frac{5}{6}$, $\frac{3}{4}$ không cùng mẫu số nên ta quy đồng để so sánh.
We have:
Ta có:; 12 : 6 = 2 ; 12 : 4 = 3
- 12 : 3 = 4
- so multiply both the numerator and the sample by 4:
- nên nhân cả tử và mẫu với 4:
=$\frac{2\times 4}{3\times 4}$=$\frac{8}{12}$
- 12 : 6 = 2
- so multiply both the numerator and the sample by 2:
- nên nhân cả tử và mẫu với 2:
=$\frac{5\times 2}{6\times 2}$=$\frac{10}{12}$
- 12 : 4 = 3
- so multiply both the numerator and the sample by 3
- nên nhân cả tử và mẫu với 3:
=$\frac{3\times 3}{4\times 3}$=$\frac{9}{12}$
< < (Vì 8 < 9 <10)
So the fractions given in order from baby to big are:
Nên các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
; ;
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài Thực hành (tiếp) trang 159 sgk | practice (cont.)(159)
- Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên trang 162 sgk | review operations with natural numbers(cont.)
- Giải câu 1 trang 166 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Dãy số tự nhiên| Natural number sequence
- Giải câu 3 trang 141 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ki-lô-mét vuông | square kilometer
- Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 54 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 105 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp) trang 161 sgk | review natural numbers (cont.)