Giải bài tập thực hành tuần 13 chính tả

22 lượt xem

Bài làm:

1.a. Ví dụ :

sinh : sinh trưởng, nảy sinh, hi sinh,… ; xinh : xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi,…

sao : trăng sao, sao chè, bản sao,… ; xao : xao động, xao xuyến, lao xao,…

sung : sung sướng, sung túc, bổ sung,… ; xung : xung phong, xung kích, xung trận

sông : sông ngòi, sông biển, xương sông ; xông : xông lên, xông hơi, xông xáo

b. Ví dụ:

biết: hiểu biết, hay biết, biết đi; biếc : xanh biếc, biển biếc, chồi biếc,….

suốt: thông suốt, sáng suốt, trong suốt,… ; buộc: buộc (dây), buộc lòng, buộc tội,

lượt: lần lượt, hết lượt, là lượt,…; lược: chiến lược, sách lược, lược thuật,…

2. Các từ tạo được: súc gỗ, súc vải, súc miệng, súc vật, súc tích, xúc động, xúc tiến, xúc thóc, xúc cơm

3. Các chữ có được sau khi điền: dắt, xưa, xoài, nước, sôi, mát, bụt, xưa, tốt, sơ, một, góc, mộc, mạc, sơn, sờn

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội