Giải bài tập thực hành tuần 2 chính tả
Bài làm:
1.
Tiếng | Vần | Tiếng | Vần |
1. thuyền | uyên | 8. trên | ên |
2. ta | a | 9. cỏ | o |
3. lướt | ươt | 10. mây | ây |
4. nhẹ | e | 11. trời | ơi |
5. trên | ên | 12. trên | ên |
6. ba | a | 13. núi | ui |
7. bể | ê | 14. xanh | anh |
2.
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
thuyền | u | yê | n |
lướt | ươ | t |
3. Khoanh tròn tiếng:
a. có âm chính là u : thu
b. có âm chính là o : họ
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tuần 17 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 8: Luyện từ và câu (1) : Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
- Giải bài tập thực hành tuần 15 chính tả
- Giải bài tập thực hành tuần 3 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Chính tả Quy tắc đánh dấu thanh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Tập làm văn (2): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Chính tả Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa iê/ ia)
- Giải bài tập thực hành tuần 12 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 16: Chính tả Phân biệt các âm đầu r / d / gi, v / d ; các vần iêm / im, iêp / ip
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 2: Chính tả Cấu tạo của phần vần
- Giải bài tập thực hành tuần 6 tập làm văn (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 4: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ trái nghĩa