Giải bài tập thực hành tuần14 luyện từ và câu (1)
Bài làm:
1.
Danh từ chung | Danh từ riêng | Đại từ |
mắt | A-lếch-xây | tôi |
máy xúc | Thủy | đồng chí |
bàn tay | chúng mình | |
dầu mỡ | ||
đồng nghiệp |
2. Ba danh từ chung : phố, chùa, xứ
Các danh từ riêng : Đồng Đăng, Kì Lừa, Tô Thị, Tam Thanh, (xứ) Lạng
3.
a, Một câu kể Ai làm gì? có danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ: | A-lếch-xây nhìn tôi bằng đôi mắt sâu và xanh, mỉm cười hỏi. |
b, Một kiểu câu Ai là gì? có danh từ hoặc đại tư làm cjue ngứ | Chúng mình là bạn đồng nghiệp đấy, đồng chí Thuỷ ạ. |
4. Ví dụ :
a. Đêm nay trời đầy sao
b. Bà em đang sao chè
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Chính tả Quy tắc đánh dấu thanh
- Giải bài tập thực hành tuần 17 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Tập làm văn (1): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Chính tả Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa iê/ ia)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 17: Chính tả Ôn tập mô hình cấu tạo vần
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Tập làm văn (1): Luyện tập làm đơn
- Giải bài tập thực hành tuần 9 tập làm văn (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 8 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 12 luyện từ và câu (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 5 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 2: Tập làm văn (2): Luyện tập làm báo cáo thống kê
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ đồng nghĩa