Giải bài tập thực hành tuần 15 luyện từ và câu (1)
Bài làm:
1a. sung sướng, may mắn, toại nguyện, tốt phúc, vui lòng, mừng vui, tốt lành
1b. bất hạnh, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, vô phúc
| a. Từ đồng nghĩa với hạnh phúc | Từ trái nghĩa với hạnh phúc |
| sung sướng | bất hạnh |
| may mắn | khốn khổ |
| toại nguyện | cơ cực |
| tối phúc | cực khổ |
| vui lòng | vô phúc |
| mừng vui | |
| tốt lành |
2. Chọn b
3.a. phúc hậu
b. phúc đức
c. hạnh phúc
4. Em tự viết, ví dụ theo một trong các ý sau :
– Đó là người đạt được mong ước của mình.
– Đó là người được mọi người yêu mến.
– Đó là người hoàn thành tốt các nhiệm vụ của mình.
– Đó là người luôn biết sống vì người khác, làm được nhiều điều tốt đẹp cho mọi người
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Tập làm văn (2): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Tập làm văn (1): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 12: Tập làm văn (2): Luyện tập tả người
- Giải bài tập thực hành tuần 12 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 13: Tập làm văn (2): Luyện tập tả người (tả ngoại hình)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Chính tả Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa iê/ ia)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Tập làm văn (1): Luyện tập làm đơn
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 1: Luyện từ và câu (1) : Từ đồng nghĩa
- Giải bài tập thực hành tuần 5 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 6 luyện từ và câu (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 5 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 8: Tập làm văn (1): Luyện tập tả cảnh