Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 30 bài: Chính tả
Giải vở bài tập tiếng việt 4 tập 2, hướng dẫn giải chi tiết bài : chính tả - tuần 5. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Câu 1. Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. Biết rằng:
a) Những chữ đó bắt đầu bằng l hoặc n:
Hưng vẫn hí hoáy tự tìm ........ giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng ........ bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài kiểm tra lần ........ có thể ........ em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà ........ nay em vẫn giữ vững. Nhưng em thấy ........ thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi ........ bài.
b) Những chữ đó có vần en hoặc eng:
Ngày hội, người người ........ chân. Lan ........ qua đám đông để về nhà. Tiếng xe điện ........ keng. Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo ........ ốm, choàng khăn nhung màu ........ Cụ già không hề hay biết. Lan nhặt ví đưa cho cụ. Cụ mừng rỡ cầm ví ........ em ngoan.
Trả lời.
a) Những chữ đó bắt đầu bằng l hoặc n
Hưng vẫn hí hoáy tự tìm lời giải thích cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng nộp bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài kiểm tra lần này có thể làm em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà lâu nay em vẫn giữ vững. Nhưng em thấy lòng thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi làm bài.
b) Những chữ bị bỏ trống có vần en hoặc eng
Ngày hội, người người chen chân, Lan len qua đám đông để về nhà. Tiếng xe điện leng keng. Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo len ấm, choàng khăn nhung màu đen. Cụ già không hề hay biết. Lan nhặt ví đưa cho cụ. Cụ mừng rõ cầm ví, khen em ngoan.
Câu 2. Giải những câu đố sau :
a) Tên con vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:
Mẹ thì sống ở trên bờ
Con sinh ra lại sống nhờ dưới ao.
Có đuôi bơi lội lao xao
Mất đuôi tức khác nháy nhao lên bờ
- Là con ....................
b) Tên con vật chứa tiếng có vần en hoặc eng :
Chim gì liệng tựa con thoi
Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa.
- Là con ..................
Trả lời.
a. Là con nòng nọc
b. Là con chim én
Xem thêm bài viết khác
- Tuần 8 VBT tiếng việt 4 tập 1: Tập làm văn - Luyện tập phát triển câu chuyện
- Tuần 9 VBT tiếng việt 4 tập 1: Luyện từ và câu - Động từ
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ - Nhân hậu, đoàn kết
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu - Luyện tập về câu hỏi
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Tập làm văn- Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 73 bài: Luyện tập về động từ
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Ôn tập học kì 1 - Tiết 6
- Tuần 8 VBT tiếng việt 4 tập 1: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Ôn tập học kì 1 - Tiết 3
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Ôn tập học kì 1 - Tiết 7
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Ôn tập học kì 1 - Tiết 4
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 36 bài: Chính tả