[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100

37 lượt xem

Giải VBT toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.


Nội dung bài gồm:

Back to top

A. TIẾT 1

Bài 1: Viết (theo mẫu)

Lời giải:

Bài 2: Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu)

Lời giải:

Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)

Số gồmViết sốĐọc số
6 chục và 4 đơn vị64sáu mươi tư
5 chục và 5 đơn vị
82
chín mươi mốt

Lời giải:

Số gồmViết sốĐọc số
6 chục và 4 đơn vị64sáu mươi tư
5 chục và 5 đơn vị55năm mươi lăm
8 chục và 2 đơn vị82tám mươi hai
9 chục và 1 đơn vị91chín mươi mốt

Bài 4:

a, Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.

b, Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.

c, Viết tiếp vào chỗ chấm

Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: .........................

Lời giải:

a, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47

b, Toa ghi số lớn nhất ở đoàn tàu B là: 56

Toa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48

c, Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53

Back to top

B. TIẾT 2

Bài 1: Số?

Lời giải:

54 = 50 + 4

88 = 80 + 8

36 = 30 + 6

Bài 2:

Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: .....................................................

Từ lớn đến bé: .....................................................

Lời giải:

Số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43

Từ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37

Bài 3: Số?

SốSố chụcSố đơn vị
4747
62
77
80
89

Lời giải:

SốSố chụcSố đơn vị
4747
6262
7777
8080
8989

Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.

Lời giải:

Tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 258, 285, 528, 582, 825, 852

Back to top

C. TIẾT 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp

Em ước lượng: khoảng .......... chục ghế

Em đếm được: .......... ghế

Lời giải:

Em ước lượng: khoảng 4 chục ghế

Em đếm được: 42 ghế

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính

- Em ước lượng: khoảng .......... chục que tính

- Em đếm được: .......... que tính

Lời giải:

- Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính

- Em đếm được: 59 que tính

Bài 3: Nối (theo mẫu)

Lời giải:

Bài 4: a, Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.

Việt ghép như sau:

  • Ghép E vào C
  • Ghép ..... vào .....
  • Ghép ..... vào .....
  • Ghép ..... vào .....

b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm

- Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ..........

- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ..........

- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ..........

- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ..........

Lời giải:

a, Ghép E vào C

Ghép G vào B

Ghép H vào A

Ghép K vào D

b, Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63

- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27

- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23

- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67

Back to top


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội