-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
Giải VBT toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: a, Số?
b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: ...................
Lời giải:
a,
b, Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9
Bài 2: Nối (theo mẫu).
Lời giải:
Bài 3: a, Đ, S?
Số liền trước của 18 là 17. .....
Số liền sau của 17 là 18. .....
Số liền trước của 0 là 1. .....
Số liền sau của 0 là 1. .....
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 < ..... < 5
Lời giải:
a, Số liền trước của 18 là 17. Đ
Số liền sau của 17 là 18. Đ
Số liền trước của 0 là 1. S
Số liền sau của 0 là 1. Đ
b, 3 < 4 < 5
B. TIẾT 2
Bài 1: Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: ..........................
b, Các số có số chục bằng 3 là: ..........................
Lời giải:
a, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40
b, Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.
Lời giải:
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 205, 250, 502, 520
Bài 3: Số?
a, Toa liền sau toa 48 là toa .....
Toa liền trước toa 53 là toa .....
b, Toa liền trước toa 50 là toa .....
Toa liền sau toa 50 là toa .....
c, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa .....
Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa ..... và toa .....
Lời giải:
a, Toa liền sau toa 48 là toa 49
Toa liền trước toa 53 là toa 52
b, Toa liền trước toa 50 là toa 49
Toa liền sau toa 50 là toa 51
c, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa 49
Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa 50 và toa 51
Bài 4: Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
44 | 45 | 46 |
48 | ||
51 | ||
54 |
Lời giải:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
44 | 45 | 46 |
47 | 48 | 49 |
50 | 51 | 52 |
53 | 54 | 55 |
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Các chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8
- Thỏ C chạy ở làn số .....
- Thỏ D chạy ở làn số .....
Lời giải:
- Thỏ C chạy ở làn số 6
- Thỏ D chạy ở làn số 7
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 34: Ôn tập hình phẳng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 14: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 26: Đường gấp khúc, hình tứ giác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 6: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100