-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 12: Bảng trừ (qua 10)
Giải VBT toán 2 bài 12: Bảng trừ (qua 10) sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Tính nhẩm
12 - 4 = ..... 14 - 6 = ..... 17 - 8 = .....
15 - 6 = ..... 18 - 9 = ..... 13 - 5 = .....
Lời giải:
12 - 4 = 8 14 - 6 = 8 17 - 8 = 9
15 - 6 = 9 18 - 9 = 9 13 - 5 = 8
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 14 - 8 B. 12 - 3 C. 13 - 6 B. 15 - 7
Lời giải:
B. 12 - 3
Bài 3: Số?
Lời giải:
Bài 4: Cả Mai và Mi hái được 15 bông hoa, riêng Mi hái được 7 bông hoa. Hỏi Mai hái được mấy bông hoa?
Lời giải:
Mai hái được số bông hoa là:
15 - 7 = 8 (bông hoa)
Đáp số: 8 bông hoa
B. TIẾT 2
Bài 1: Tính nhẩm
11 - 4 = ..... 15 - 7 = ..... 11 - 8 = .....
18 - 9 = ..... 14 - 6 = ..... 12 - 7 = .....
13 - 5 = ..... 16 - 9 = ..... 17 - 9 = .....
Lời giải:
11 - 4 = 7 15 - 7 = 8 11 - 8 = 3
18 - 9 = 9 14 - 6 = 8 12 - 7 = 5
13 - 5 = 8 16 - 9 = 7 17 - 9 = 8
Bài 2: Tính nhẩm
a, 15 - 5 - 4 = ..... b, 13 - 3 - 4 = ..... c, 12 - 2 - 6 = .....
15 - 9 = ..... 13 - 7 = ..... 12 - 8 = .....
Lời giải:
a, 15 - 5 - 4 = 6 b, 13 - 3 - 4 = 6 c, 12 - 2 - 6 = 4
15 - 9 = 6 13 - 7 = 6 12 - 8 = 4
Bài 3: Có 13 bạn và 8 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?
Lời giải:
Số bạn không lấy được bóng là:
13 - 8 = 5 (bạn)
Đáp số: 5 bạn
Bài 4: >; <; =?
a, 12 - 5 ..... 6 b, 14 - 9 ..... 11 - 7
13 - 8 ..... 5 15 - 9 ..... 12 - 3
Lời giải:
a, 12 - 5 > 6 b, 14 - 9 > 11 - 7
13 - 8 = 5 15 - 9 < 12 - 3
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 - ..... = 5 14 - ..... = 9 16 - ..... = 8
Lời giải:
12 - 7 = 5 14 - 5 = 9 16 - 8 = 8
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 34: Ôn tập hình phẳng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 21: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 18: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 35: Ôn tập đo lường
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 15: Ki-lô-gam