[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 51: Số có ba chữ số

9 lượt xem

Giải VBT toán 2 bài 51: Số có ba chữ số sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.


Nội dung bài gồm:

Back to top

A. TIẾT 1

Bài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.

Lời giải:

Bài 2: Số?

a,

b,

Lời giải:

a,

b,

Bài 3: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Số gốmViết sốĐọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị345ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị

Lời giải:

Số gốmViết sốĐọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị345ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị453bốn trăm năm mươi ba
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị764bảy trăm sáu mươi bốn
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị647sáu trăm bốn mươi bảy

Bài 4: Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Back to top

B. TIẾT 2

Bài 1: Nối (theo mẫu)

Lời giải:

Bài 2: Tìm bông hoa cho đàn ông đậu bằng cách nối (theo mẫu)

Lời giải:

Bài 3: Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn

Thanh gỗ ghi số gồmTô màu
4 trăm, 9 chục và 2 đơn vịXanh
2 trăm, 4 chục và 9 đơn vịĐỏ
9 trăm, 2 chục và 4 đơn vịVàng

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Xanh: 492

Đỏ: 249

Vàng: 924

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, Số liền trước của 599 là ..........

b, Số liền sau của 599 là ..........

c, Số 599 là số liền trước của ..........

d, Số 599 là số liền sau của ..........

Lời giải:

a, Số liền trước của 599 là 598

b, Số liền sau của 599 là 600

c, Số 599 là số liền trước của 600

d, Số 599 là số liền sau của 598

Back to top

C. TIẾT 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Nếu đi mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

Lời giải:

a, 267 cây nấm

b, 726 cây nấm

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a, Số 392 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.

b, Số 450 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.

c, Số 500 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.

d, Số ..... gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e, Số ..... gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Lời giải:

a, Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b, Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.

c, Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

d, Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e, Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là ................

b, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là ................

Lời giải:

a, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 628, 682, 268, 286, 826, 862

b, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 408, 480, 804, 840

Back to top


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội