Listening Unit 16 : The Association of Southeast Asian nations
Phần listening hướng dẫn cách làm bài nghe với chủ đề The Association of Southeast Asian nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á). Bài viết cung cấp các từ vựng, cấu trúc cần lưu ý cũng như gợi ý giải bài tập phần listening trong sách giáo khoa.
Listen and repeat
Task 1. Listen to the dialogue between Mr Hung and his daughter Nga, and choose the best answer A, B, or C
Before you listen (Trước khi bạn nghe)
Work in pairs. Ask and answer the following question. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Which ASEAN countries use English as a second language? (Những quốc gia ASEAN nào dùng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai?)
=> They are the Philippines, Malaysia, and Brunei. (Đó là Philippin, Malaysia và Bru-nây.)
Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
- Buddhist : Đạo Phật
- Catholic : Thiên chúa giáo
- geo-political entity : đối tượng thuộc về khoa địa chính trị
- Muslim : Tín đồ hồi giáo
- God : Chúa
- Predominantly : phần lớn, chiếm ưu thế
While you listen (Trong khi bạn nghe)
Task 1. Listen to the dialogue between Mr Hung and his daughter Nga, and choose the best answer A, B, or C to complete each of the following sentences. (Nghe cuộc đối thoại giữa ông Hùng và cô con gái Nga, và chọn câu trả lời A, B hoặc C đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.)
Script:
Mr Hung: What are you doing? it's so late. Why don't you go to bed?
Nga: I'm trying to finish my essay about the culture and religion of the ASEAN countries. I'll have to submit it to my teacher tomorrow. May I ask you something. Dad?
Mr Hung: Yes? What's that?
Nga: Do you know how many people in the Southeast Asia speak English?
Mr Hung: I'm not sure. But the ASEAN countries have the third largest number of English speakers - just alter the US and UK.
Nga: Really? Exactly how many people speak English?
Mr Hung: Around 50 million, I think... mostly in the Philippines.
Nga: Do you know anything about religions?
Mr Hung: The ASEAN countries include three main religions. They are Islam, Buddhism and Catholicism.
Nga: What is Islam?
Mr Hung: A religion based on a belief in one God and the teaching of Muhammad. It's the religion of the Muslims.
Nga: Can you tell me something more about the Muslims?
Mr Hung: It's an interesting question. The ASEAN countries have more Muslims than any other geo-political entity.
Nga: But how many Muslims, Dad?
Mr Hung: Oh, let me try to remember ... about a quarter of a billion, mostly in Indonesia and Malaysia
Nga: And what about the other religions?
Mr Hung: Other main religions of the various countries in the region include large numbers of Buddhists, and the Catholics in the Philippines.
Nga: What is the main religion in Vietnam?
Mr Hung: It's Buddhism. Many people go to pagoda.
Nga: Well, and now I think I've got all the information I need for my essay. Thank you very much, Dad.
Mr Hung: That's all right. Finish your writing and go to bed. I'm afraid you'll get up late tomorrow morning.
- 1. C : Nga asked her father about the English language spoken in the US. (Nga hỏi bố về ngôn ngữ được nói của người Anh ở Mĩ.)
- 2. A : The ASEAN countries include about a quarter of a billion Muslims. (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á bao gồm khoảng ¼ tỉ người theo đạo Hồi.)
- 3. C : Muslims mostly live in Indonesia and Malaysia. (Người theo đạo Hồi sống hầu hết ở In-đô-nê-xi-a và Malaysia.)
- 4. A : The main religion in Vietnam is Buddhism. (Tôn giáo chính ở Việt Nam là Đạo Phật.)
- 5. B : Mr. Hung thought that Nga would get up late the next morning. (Ông Hùng nghĩ rằng sáng mai Nga sẽ thức dậy muộn.)
Task 2. Answer the following questions. (Trả lời các câu hỏi sau.)
- 1. When will Nga have to submit the essay to her teacher? (Khi nào thì Nga phải nộp bài luận cho giáo viên của cô ấy?)
=> She has to submit it to her teacher tomorrow morning. (Nga phải nộp bài luận cho giáo viên của cô ấy vào sáng ngày mai.) - 2. What country has the largest number of English speakers? (Quốc gia nào có số người nói tiếng Anh nhiều nhất?)
=> The US. (Mĩ.) - 3. How many people speak English in the ASEAN region? (Có bao nhiêu người nói tiếng Anh trong khu vực ASEAN?)
=> It's around 50 million. (Khoảng 50 triệu.) - 4. In what country in the region is English mostly spoken? (Ở Quốc gia nào trong khu vực thì Tiếng Anh được nói nhiều nhất?)
=> It's Ihe Philippines. (Đó là Philippin.) - 5. How many main religions exist in the ASEAN countries and what are they? (Có bao nhiêu tôn giáo chính ở trong các quốc gia ASEAN và chúng là gì?)
=> There are three. They are Islam, Buddhism and Catholicism. (Có 3 tôn giáo chính ở trong các quốc gia ASEAN. Chúng là Đạo Hồi, đạo Phật và Thiên chúa giáo.)
After you listen (Sau khi bạn nghe)
Work in groups. In your opinion, what do you think Nga's essay will be about? (Làm việc nhóm. Theo ý kiến của bạn thì bài tiểu luận của Nga sẽ viết về đề tài gì?)
A: What do you think Nga's essay will be about?
B: In my opinion, her essay will be about the culture and religions of the ASEAN countries.
C: What religions in the area does she know?
D : The main religions that she knows in the area are Islam, Buddhism and Catholicism.
A : Does she ask whether English is spoken in the ASEAN countries?
B : Yes. And her father let her know that the ASEAN countries ranks the third where English is spoken.
C : Really? How interesting!
Dịch:
A: Bạn nghĩ bài luận của Nga sẽ về cái gì?
B: Theo tôi, bài luận của cô ấy sẽ về văn hóa và tôn giáo ở các nước trong hiệp hội Đông Nam Á.
C: Cô ấy biết những tôn giáo tôn giáo nào ở đây?
D: Những tôn giáo chính cô ấy biết ở đây là đạo Hồi, đậo Phật và Thiên chúa giáo.
A: Cô ấy có hỏi xem là Tiếng Anh có được nói ở các nước Đông Nam Á hay không không?
B: Có. Và bố cô ấy đã cho cô ấy biết rằng các quốc gia Đông Nam Á xếp hạng thứ 3 trong những nơi mà Tiếng Anh được dùng.
C: Thật sao? Thật thú vị!
Xem thêm bài viết khác
- Listening Unit 5: Higher education Giáo dục đại học
- Writing Unit 13 : The 22nd Sea Games
- Reading Unit 3: Ways of socialising Cách thức giao tiếp xã hội
- Writing Unit 1: Home life Đời sống gia đình
- Test yourself C Unit 8: Life in the future
- Speaking Unit 5: Higher education Giáo dục đại học
- Speaking Unit 12 : Water Sports
- Speaking Unit 1: Home life Đời sống gia đình
- Language focus Unit 7: Economic Reforms
- Reading Unit 12 : Water Sports
- Reading Unit 8: Life in the future
- Listening Unit 6: Future jobs Công việc tương lai