Project – Unit 6: Global Warming
Bài học giúp bạn học rèn luyện từ vựng và ngữ pháp đã học. Bạn học sẽ thực hành theo nhóm. Thảo luận xbạn nhóm của mình có thể làm được gì trong số các hoạt động dưới đây để giúp giảm lượng khí thải CO2 ở trường hay cộng đồng. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập sách giáo khoa.
Project – Unit 6: Global Warming
1. Work in groups. Discuss which of the following activities your group can do to help reduce the carbon footprint of your school and community. (Thực hành theo nhóm. Thảo luận xbạn nhóm của mình có thể làm được gì trong số các hoạt động dưới đây để giúp giảm lượng khí thải CO2 ở trường hay cộng đồng.)
- Trồng cây
- Bắt đầu chiến dịch 3R (3R = Giảm thiểu, Tái sử dụng, Tái chế)
- Tổ chức cộng đồng dọn sạch
- Tăng quỹ để bảo vệ động vật hoang dã
- Nâng cao nhận thức của người dân về những nguy hiểm của sự nóng lên toàn cầu và làm thế nào để giảm tác động của nó
- Các hoạt động khác
2. Give your group's activity a campaign name and think about its purpose. Then make a detailed plan using the table below. (Đặt tên cho hoạt động của nhóm và nghĩ ra mục đích hoạt động. Sau đó lập một kế hoạch chi tiết theo bảng bên dưới.)
Giải:
Name: Green Summer (Tên: Mùa hè xanh)
Purpose: add beauty to our school and community, provide shade for the schoolyard, highten students* awareness of the environment and appreciation for living things (Mục đích: tăng vẻ đẹp cho trường học và cộng đồng của chúng ta, tạo bóng mát cho sân trường, tăng sinh viên nhận thức về môi trường và sự đánh giá cao đối với sinh vật)
Tasks | Person in Charge | Time/ Place | Possible difficulties | Effects on your school / community |
Planting trees (Trồng cây) | All students of the class (Tất cả học sinh của lớp) | Time: spring, in February 2016 Place: school and surrounding community (Thời gian: mùa Xuân, vào tháng 2 năm 2018 Địa điểm: trường học và cộng đồng xung quanh) | Raising fund for the activity Seedlings: where to get thbạn? Planting technique: get support from who? (Gây quỹ cho hoạt động Cho động vật ăn: nơi để tìm thấy chúng? Kỹ thuật trồng trọt: có được hỗ trợ từ ai?) | Clean and healthy atmosphere for all students and other people, beautiful landscape, getting closer and beine friendly to nature (Không khí sạch sẽ và lành mạnh cho tất cả học sinh và người khác, cảnh quan đẹp, gần gũi hơn và thân thiện với thiên nhiên) |
Xem thêm bài viết khác
- Skills Unit 4: Caring for those in need
- Looking back Unit 4: Caring for those in need
- Skills Unit 6: Global Warming
- Getting started Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity
- Looking back Unit 2: Relationships
- Language Unit 7: Further education
- Looking back Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity
- Looking back – Unit 5: Being part of ASEAN
- Communication and Culture Unit 8: Our World Heritage Sites
- Communication and Culture Unit 9: Cities of the Future
- Communication and Culture Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity
- Language Unit 3: Becoming Independent