Project Unit 7: Recipes and eating habits
Phần project yêu cầu bạn học thực hiện cuộc khảo sát nhỏ đề xem học sinh trong trường ăn uống có lành mạnh không dựa vào từ vựng và ngữ pháp đã học của unit 7. Bài viết sau mang tính gợi ý tham khảo giải bài tập trong sách giáo khoa, bạn học có thể thực hiện theo ý riêng của mình.
Project – Unit 7: Recipes and eating habbits
A survey on eating habits (Khảo sát về thói quen ăn uống)
1. Work in groups. Go to other classes and ask different students about their eating habits. Write the students' answers in the table. (Làm việc theo nhóm. Đến những lớp khác và hỏi những học sinh khác về thói quen ăn uống của họ. Viết câu trả lời của học sinh vào bảng)
Giải:
Questions (Câu hỏi) | Student 1 | Student 2 | Student 3 |
1. How often do you eat fast food? (Bạn thường đồ ăn nhanh thường xuyên như thế nào) | Sometimes (thỉnh thoảng) | Never (không bao giờ) | Usually (thường xuyên) |
2. How often do you eat homemade food? (Bạn ăn đồ ăn nhà nấu thường xuyên như thế nào?) | Usually (thường xuyên) | Everyday (Mỗi ngày) | Everyday (Mỗi ngày) |
3. How many meals do you have per day? (Mỗi ngày bạn ăn mấy bữa) | 4 | 3 | 4 |
4. Which meal is the most important to you? (Bữa nào là quan trọng nhất với bạn?) | Breakfast (bữa sang) | Dinner (bữa tối) | Lunch (bữa trưa) |
5. Which do you prefer: eating at home or eating out? (Bạn thích cái nào hơn: Ăn nhà hay ăn ngoài?) | Eating at home (ăn nhà) | Eating at home (ăn nhà) | Eating out (ăn ngoài) |
6. What is your favourite dish? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?) | Nem | Steamed beef (thịt bò hầm) | Fried chicken (Gà rán) |
2. Now work together again. Analyse the answers you have got and organise them in the form of an answer to each question. This could be done using a visual organiser such as a chart. (Bây giờ làm việc cùng nhau. Phân tích những câu trả lời mà bạn có và sắp đặt chúng ở dạng mỗi câu trả lời cho từng câu hỏi. Việc này có thể hoàn thành bằng cách sử dụng thiết bị trực quan chẳng hạn như biểu đồ)
Giải:
- They rarely eat fast food.
- Some students have an extra meal at night.
- The major of the students think dinner is the most important meal.
- They prefer to eat at home.
- They usually love ‘Nem’.
3. In general, do the students at your school have healthy eating habits? Present your group's findings to the class. (Nhìn chung, những học sinh ở trường bạn có thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe không? Trình bày những phát hiện của nhóm bạn trước lớp)
Giải:
Hello everybody, now I am going to report my findings to all of you after conducting a small survey in our school. In general, most of the students at my school have a healthy eating habits. They rarely eat fast food and eat a lot of fruits and vegetables. Almost the students eat homemade food everyday. A part from three main meals per day, some students have an extra meal at night if they learn hard until midnight. The major of the students think dinner is the most important meal because it’s time for all members in the family to gather together after a long working day. They prefer to eat at home and the food is cooked by their mothers. They usually love ‘Nem’ rather than any other dish. That’s all what I learned. Do you find any other features? Thanks for listening.
Dịch:
Chào mọi người, bây giờ mình sẽ báo cáo kết quả cho mọi người sau khi thực hiện một cuộc khảo sát nhỏ trong trường chúng ta. Nhìn chung thì hầu hết học sinh có một thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe. Họ hiếm khi ăn đồ ăn nhanh và ăn nhiều rau và hoa quả. Phần lớn thì ăn đồ ăn nhà làm mỗi ngày. Ngoài ba bữa ăn chính mỗi ngày, một vài học sinh sẽ có thêm một bữa ăn vào buổi đêm nếu họ học đến tận khuya. Đa số học sinh cho rang bữa tối là quan trọng nhất vì đó là thời gian cả nhà quay quần bên nhau sau một ngày làm việc mệt nhọc. Họ thích ăn nhà và đồ ăn được nấu bởi mẹ. Họ thường thích ‘nem’ hơn bất cứ món nào khác. Đó là tất cả những gì mình điều tra được. Còn các bạn có tìm ra đặc điểm nào khác nữa không? Cảm ơn mọi người đã lắng nghe.
Xem thêm bài viết khác
- A closer look 2 – Unit 11: Changing roles in society
- Project Unit 7: Recipes and eating habits
- Looking back Unit 12: My future career
- Getting started Unit 10: Space Travel
- Looking back Unit 8: Tourism
- A closer look 1 Unit 8: Tourism
- A closer look 2 Unit 8: Tourism
- Looking back Unit 11: Changing roles in society
- Skills 2 Unit 12: My future career
- Write about the negative effects of tourism on a region or country
- Skills 2 Unit 11: Changing roles in society
- Write about what you use English for in your daily life