Trắc nghiệm sinh học 8 chương 7: Bài tiết
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 7: Bài tiết. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có
- A. Nang cầu thận, ống thận.
- B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận,
- C. Cầu thận, nang cầu thận.
- D. ống thận, cầu thận.
Câu 2: Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là?
- A. Các chất độc trong thức ăn
- B. Khẩu phần ăn không hợp lí.
- C. Các vi trùng gây bệnh.
- D. Cả A, B và C
Câu 3: Hoạt động lọc máu kém hiệu quả hay bị ngưng trệ do
- A. Cầu thận phải làm việc quá tải, suy thoái dần.
- B. Cầu thận bị suy giảm, làm viộc quá tải hoặc bị nhiễm độc.
- C. Một số cầu thận bị hư hại do tác động gián tiếp của vi khuẩn.
- D. ảnh hướng của mổt số chất độc lên cầu thận.
Câu 4: Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở
- A. Cầu thận.
- B. Nang cầu thận,
- C. ống thận.
- D. Bể thận.
Câu 5: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì
- A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
- B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.
- C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
- D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
- A. Hai quả thận.
- B. ống dẫn nước nước tiểu,
- C. Bóng đái.
- D. ống đái.
Câu 7: Cơ quan bài tiết quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là?
- A. Thận.
- B. ống dẫn nước tiểu,
- C. Bóng đái.
- D. ống đái.
Câu 8: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
- A. diễn ra liên tục.
- B. diễn ra gián đoạn.
- C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
- D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Câu 9: Ý nghĩa của sự bài tiết là gì ?
- A. Làm cho các chất căn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
- B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
- C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thê’ diễn ra bình thường
- D. Cả A, B và C
Câu 10: Cơ quan bài tiết là?
- A. Da bài tiết mồ hôi.
- B. Thận bài tiết nước tiểu,
- C. Phổi thải khí cacbônic.
- D. Cả A, B và C
Câu 11: Cấu tạo của thận gồm
- A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
- B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận,
- C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
- D. Phần vỏ, phần tủy, bọng đái.
Câu 12: Quá trình lọc máu có đặc điểm?
- A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
- B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức,
- C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.
- D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.
Câu 13: Chức năng của cầu thận là
- A. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
- B. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức,
- C. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
- D. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
Câu 14: Những yếu tố có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là gì?
- A. Các chất độc trong thức ăn, đồ uống
- B. Khẩu phần ăn uống không hợp lí
- C. Vi trùng gây bệnh
- D. Cả A, B và C
Câu 15: Lượng nước tiểu chính thức được tạo ra ở mỗi cơ thể trong một ngày bằng:
- A. 2,5 lít
- B. 2 lít
- C. 3 lít
- D. 1,5 lít
Câu 16: Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?
- A. Viêm thận
- B. Sỏi thận
- C. Nhiễm trùng thận
- D. Cả A và B
Câu 17: Số lượng đơn vị chức năng của mỗi quả thận là:
- A. 100.000
- B. 1.000.000
- C. 1.000
- D. 10.000
Câu 18: Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết nước tiểu gồm có:
- A. Bóng đái, bể thận, ống đái
- B. Thận, bể thận, bóng đái
- C. Bóng đái, thận, ống dẫn nước tiểu
- D. Ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 19: Chất được hấp thụ lại ở đoạn đầu ống thận trong quá trình tạo nước tiểu là:
- A. Các chất dinh dưỡng
- B. Các ion cần thiết như Na+, Cl-..
- C. Nước
- D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 20: Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là:
- A. Các ion thừa như N+, K+...
- B. Các chất bã như urê axit utric...
- C. Các chất dinh dưỡng
- D. Các chất thuốc
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 17: Tim và mạch máu
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 2: Vận động (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 5: Tiêu hóa (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 10: Hoạt động của cơ
- Trắc nghiệm sinh học 8 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 39: Bài tiết nước tiểu
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 47: Đại não
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 31: Trao đổi chất