Trắc nghiệm vật lí 12 chương 1: Dao động (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm vật lí 12 chương 1: Dao động (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
- A. tăng lên 2 lần.
- B. giảm đi 2 lần.
- C. tăng lên 4 lần.
- D. giảm đi 4 lần.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là:
- A. 25,1 cm/s.
- B. 2,5 cm/s.
- C. 63,5 cm/s.
- D. 6,3 cm/s.
Câu 3: Xét dao động tổng hợp cuả hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
- A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất
- B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai
- C. Tần số chung của hai dao động thành phần
- D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 4: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện
- A. 10 cm
- B. 1 cm
- C. 2 cm
- D. 20 cm
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
Trong tổng hợp dao động. Biên độ của dao động tổng hợp
- A. Cực đại khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là 2π
- B. Cực tiểu khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là π
- C. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
- D. Phụ thuộc và độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
Câu 6: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định sai là
- A. 1, 4.
- B. 2, 4.
- C. 1, 2.
- D. 2, 3.
Câu 7: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0 s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s hình chiếu M’ qua li độ
- A. -10,17 cm theo chiều dương
- B. -10,17 cm theo chiều âm
- C. 22,64 cm theo chiều dương
- D. 22.64 cm theo chiều âm
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100
- A. 2,5N
- B. 4N
- C. 10N
- D. 7,5N
Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
- B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
- C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài
- A. 0,77
. - B. 0,082
. - C. 17
. - D. 0,077
.
Câu 11: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi
- A. 8,12s.
- B. 2,36s.
- C. 7,20s.
- D. 0,45s.
Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
- A. tần số của lực cưỡng bức lớn
- B. lực ma sát của môi trường lớn.
- C. lực ma sát của môi trường nhỏ
- D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
- A. 10
cm/s - B. 20
cm/s - C. 40
cm/s - D. 40
cm/s
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối lượng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình
- A. 40 g.
- B. 200 g.
- C. 100 g.
- D. 400 g.
Câu 16: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10
- A. 0,59
- B. 3,41
- C. 2,87
- D. 0,50
Câu 17: Hai lò xo có độ cứng
- A. 160
. - B. 40
. - C. 800
. - D. 80
.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0.01
- A. 58
- B. 57
- C. 56
- D. 54
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, có
- A. -4J
- B. -0,04J
- C. -0,06J
- D. 6J
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
- A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
- B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
- C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
- D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 20: Mạch dao động
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân (P2)
- Trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 5: Sóng ánh sáng (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 21: Điện từ trường
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 1: Dao động (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 6: Lượng tử ánh sáng (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 24: Tán sắc ánh sáng (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 30 : Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 2: Sóng cơ và sóng âm (P3)