Unit 8: Out and about
"Out and about" (Đi đây đi đó) là chủ đề của unit 8. Với chủ đề này, bài học cung cấp cho bạn học từ vựng liên quan đến các phương tiện, biển báo. Qua đó bạn học biết thêm được ngữ pháp về thì hiện tại tiếp diễn và một số động từ khuyết thiếu. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Unit 8: Out and About
A. What are you doing?
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và đọc.)
I am playing video games. Tôi đang chơi trò chơi video. | He is playing video games. Anh ấy đang chơi trò chơi video. |
I am riding my bike. Tôi đang cưỡi xe đạp. | She is riding her bike. Chị ấy đang cưỡi xe đạp. |
I am driving my car. Tôi đang lái xe hơi. | He is driving his car. Ông ấy đang lái xe hơi. |
We are walking to school. Chúng tôi đang đi bộ đi học. | They are walking to school. Chúng đang đi bộ đi học. |
We are traveling to school by bus. Chúng tôi đang đi học bằng xe buýt. | They are traveling to school by bus. Chúng đang đi học bằng xe buýt. |
We are waiting for a train. Chúng tôi đang chờ xe lửa. | They are waiting for a train. Họ đang chờ xe lửa. |
2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về mọi người trong các tranh và về bạn.)
Giải:
- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
=> He's playing video games. - What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?
=> She's riding her bike. - What's he doing?
=> He's driving his car. - What are they doing? (Họ đang làm gì?
=> They're walking to school.
=> They're traveling to school by bus.
=> They're waiting for a train. - What are you doing? (Bạn đang làm gì?
=> I'm playing video games.
=> I'm riding my bike.
=> I'm driving my car.
=> We're walking to school.
=> We're traveling to school by bus.
=> We're waiting for a train.
3. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của bạn.)
Giải:
- a) What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
=> I'm reading an English book. (Mình đang đọc một cuốn sách tiếng Anh) - b) What is she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
=> She's riding her bike. (Cô ấy đang lái xe đạp) - c) What is he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
=> He's driving his car. (Anh ấy đang lái ô tô) - d) What are they doing? (Họ đang làm gì?)
=> They're waiting for a bus. (Họ đang chờ xe buýt)
4. Listen and number the picture as you hear. (Lắng nghe và đánh số các bức tranh khi bạn nghe.)
- b) He's driving his car. (Anh ấy đang lái ô tô)
- a) He's riding his bike. (Anh ấy đang đạp xe)
- d) They're riding a motorbike. (Họ đang đi xe máy)
- e) She's waiting for a bus. (Cô ấy đang chờ xe buýt)
- c) She's walking to work. (Cô ấy đang đi bộ đi làm)
- f) She's waiting for a train. (Cô ấy đang chờ tàu)
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Flying Man, Flying Man, Up in the sky. Where are you flying, Flying so high? | Over the mountains And over the sea. Flying Man, Flying Man, Please take me. |
Người bay, người bay, Bay vút lên trời. Người bay đi đâu? Bay cao đến vậy? | Vượt qua các ngọ núi Và qua biển khơi. Người bay, người bay. Mang tôi theo cùng. |
6. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How. (Đọc. Sau đó hỏi và trả lời với các từ để hỏi: Who, What, Where, How.)
a) Mr. Ha is a businessman. He is going to Ha Noi. (Ông Hà là một doanh nhân. Ông ấy đang trên đường đi Hà Nội.)
Giải:
Who is that? It's Mr Ha. (Đó là ai? Đó là ông Hà.)
What does he do? He's a businessman. (Ông ấy làm nghề gì? Ông ấy la doanh nhân.)
Where's he going? He's going to Hanoi. (Ông ấy đi đâu? Ông ấy đi Hà Nội.)
How's he going there? He's going there by plane. (Ông ấy đến đó bằng gì? Ông ấy đến đó bằng máy bay.)
b) Miss Hoa is a teacher. She is going to her school. (Cô Hoa là một giáo viên. Cô ấy đang đi đến trường.)
Giải:
Who is that? It's Miss Hoa.
What does she do? She's a teacher.
What's her job?
Where's she going? She's going to school.
How's she going? She's walking to school.
c) Mr. Tuan and Mrs. Vui are doctors. They are going to the hospital. (Ông Tuấn và Bà Vui là bác sĩ. Họ đang đi đến bệnh viện.)
Who are those? They're Mr Tuan and Mrs Vui.
What do they do? They're doctors.
What are their jobs?
Where are they going? They're going to the hospital.
How are they going there? They're going there in their car.
7. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you doing? (Bạn đang làm gì?) What is he doing? (Anh ấy đang làm gì?) What are they doing? (Họ đang làm gì?) | I am going … (Tôi đang đi …) He is going … (Anh ấy đang đi …) They are going …(Họ đang đi …) |
B. A truck driver
1. Listen and read. Then ask and answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Dịch:
- a) Lúc này là 5 giờ sáng. Ông Quang là tài xế xe tải và ông đang trên đường đến một trang trại.
- b) Ông Quang đang đi đến một trang trại. Một người nông dân đang đợi ông.
- c) Ông Quang và người nông dân đang chất rau lên xe tải.
- d) Ông Quang đang lái xe đi Hà Nội. Ông ấy đang chở rau đến chợ.
- e) Ông Quang ở chợ. Ông ấy đang dỡ rau xuống.
- f) Bây giờ là 7 giờ sáng và ông Quang đang ăn sáng tại một gian bán hàng ăn vặt.
Hỏi và trả lời:
- a) What does Mr. Quang do? (Ông Quang làm nghề gì?)
=> He is a truck driver. (Ông Quang là tài xế xe tải) - b) Where is he going at five in the morning? (Ông ấy đang đi đâu lúc 5 giờ sáng?)
=> He's going to a farm. (ông đang đến một trang trại) - c) Who is waiting for him? (Ai đang đợi ông ấy?)
=> A farmer is waiting for him. (Một người nông dân đang đợi ông.) - d) Where is he taking the vegetables to? (Ông ấy chở rau đi đâu?)
=> He's taking the vegetables to a market. (Ông ấy chở rau đên chợ) - e) What is he doing at seven o'clock? (Ông ấy đang làm gì lúc 7 giờ sáng?)
=> He's eating his breakfast. (Ông ấy ăn sang) - f) Where is he eating? (Ông ấy ăn ở đâu?)
=> He's eating at a foodstall. (Ông ấy ăn ở một quán ăn.)
2. Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Dịch:
- Lan: Bạn đang làm gì vậy?
- Ba: Mình đang làm bài tập về nhà?
- Lan: Có phải bạn đang làm Toán không?
- Ba: Ừ, đúng rồi.
- Lan: Bạn đang chép bài của Nam phải không?
- Ba: Không, không phải. Mình đang sửa nó.
- Lan: Có phải Tuấn đang học không?
- Ba: Không, không phải.
- Lan: Anh ấy đang chơi bóng đá phải không?
- Ba: Ừ, đúng rồi.
- Lan: Có phải Nga và Hương đang học không?
- Ba: Không, không phải.
- Lan: Có phải họ cũng đang chơi bóng đá phải không?
- Ba: Ừ, đúng rồi.
Trả lời câu hỏi:
- a) What is Ba doing? (Ba đang làm gì?)
=> He's doing his homework. (Ba đang làm bài tập) - b) Is he doing his math? (Anh ấy đang làm toán phải không?)
=> Yes, he is. (Đúng vậy) - c) Is he copying Nam's work? (Có phải anh ấy chép bài của Nam không?)
=> No, he isn't. He's correcting it. (Không. Anh ấy sửa bài đó.) - d) What is Tuan doing? (Tuấn đang làm gì?)
=> He's playing soccer. (Anh ấy đang chơi bóng đá.) - e) Are Nga and Huong working? (Nga và Hương đang làm việc phải không?)
=> No, they aren't. (không.)
3. Play with words. (Chơi với chữ.)
“ Are you working?” Says the fly to the spider. “Yes, I am,” Says the spider to the fly. | “Có phải bạn đang làm việc không?” Con ruồi nói với con nhện. ‘Vâng, phải’ Con nhện nói với con ruồi. |
“What are you ding?” Says the fly to the spider. “I am making a web,” Says the spider to the fly. | “Bạn đang làm gì vậy?” Con ruồi nói với con nhện. ‘Tôi đang giăng tơ’ Con nhện nói với con ruồi. |
“ I am going home,” Says the fly to the spider. “Goodbye,” Says the spider to the fly. | “Tôi đang về nhà” Con ruồi nói với con nhện. “Tạm biệt” Con nhện nói với con ruồi. |
C. Road signs
1. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Dịch:
Xin chào. Tôi tên là Hoan.
Tôi là một cảnh sát.
Tôi có một công việc khó khăn.
Hãy nhìn người đàn ông chạy xe máy kia.
Anh ta đang chạy vào con đường đó.
Biển báo ghi "Một chiều".
Bạn không thể đi vào con đường đó.
Một vài biển báo cho biết bạn có thể làm việc gì đó. Biển báo này cho biết "Bạn có thể đỗ xe ở đây".
Một vài biển báo cho biết bạn không thể làm việc gì đó. Biển báo này cho biết "Bạn không thể đỗ xe ở đây".
2. What do the road signs mean? Add can or can't. (Các biển báo sau có nghĩa là gì? Thêm vào can hoặc can't)
Giải:
- a) You can turn left. (Bạn có thể rẽ trái.)
- b) You can't turn right. (Bạn không thể rẽ phải.)
- c) You can go ahead. (Bạn có thể đi thẳng.)
- d) You can't ride a motorbike. (Bạn không thể đi xe máy.)
3. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Dịch:
Các con đường giao thông của chúng ta là các nơi nguy hiểm.
Có nhiều tai nạn trên đường.
Chúng ta phải có kỉ luật.
Những biển báo giao thông giúp chúng ta.
Một số biển báo giao thông cảnh báo chúng ta.
Biển báo này cảnh báo chúng ta.
Có một giao lộ (ngã tư) ở phía trước.
Chúng ta phải làm gì?
Chúng ta phải giảm tốc độ.
Chúng ta không được đi nhanh.
Biển báo này báo "Dừng lại!".
Chúng ta phải dừng lại.
Chúng ta không được đi thẳng.
Biển báo này báo "Không rẽ phải".
Chúng ta không được rẽ phải.
Chúng ta phải đi thẳng hoặc rẽ trái.
4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear. (Lắng nghe. Đó là biển báo nào? Đánh số biển báo khi bạn nghe được.)
Giải:
1 - c) | 2 - d) | 3 - h) | 4 - a) |
5 - g) | 6 - b) | 7 - f) | 8 - e) |
Nội dung bài nghe:
- You can't turn right here. (Bạn không thể rẽ phải ở đây.)
- There's a stop sign. I must stop. (Có một biển báo dừng. Tôi phải dừng ở đây.)
- You can park your car here. (Bạn có thể đỗ xe hơi ở đây.)
- You must slow down. There's an intersection ahead. (Bạn phải giảm tốc độ. Có một giao lộ (ngã tư) phía trước.)
- You can enter that road. Look at the sign. (Bạn có thể chạy vào con đường đó. Nhìn biển báo này.)
- We can turn left here. (Chúng ta có thể rẽ trái ở đây.)
- You can't ride the motorbike on this street. (Bạn không thể chạy xe máy trên đường này.)
- I know I mustn't park here. (Tôi biết tôi không được đỗ xe ở đây.)
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Crossing the road, Crossing the road, You must be careful Crossing the road. Looking to the left. Looking to the right. If there is no traffic, Crossing the road. Crossing the road with care. | Băng qua đường, Băng qua đường, Chúng ta phải cẩn thận Băng qua đường. Nhìn trái. Nhìn phải. Nếu không có xe cộ, Hãy băng qua đường. Cẩn thận khi băng qua đường. |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 14: Making plans
- Unit 5: Things I do
- Unit 10: Staying healthy
- Unit 15: Countries
- Unit 1: Greetings
- Unit 8: Out and about
- Unit 13: Activities and the seasons
- Unit 16: Man and The environment
- Từ vững tiếng anh theo chủ đề: Mùi vị (taste)
- GRAMMAR PRACTICE (Unit 13,14)
- GRAMMAR PRACTICE (Unit 15,16)
- Unit 12: Sports and pastimes