Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (P1)
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (P1) . Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Địa lí lớp 10. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Tầng granit gồm các loại đá nào sau đây?
- A. Đá trầm tích, đá granit và đá bazan.
- B. Đá trầm tích do các vật liệu vụn nhỏ bị nén chặt tạo thành.
- C. Đá nhẹ như đá granit và các loại đá có tính chất tương tự như đá granit.
- D. Đá nặng như đá bazan và các loại đá có tính chất tương tự như đá bazan.
Câu 2: Trái đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm
- A. Lớp vỏ trái đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
- B. Lớp vỏ trái đất, lớp Manti, lớp nhân trong.
- C. Lớp nhân trong . lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
- D. Lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân
Câu 3: Các hoạt động như động đất, núi lửa lại phân bố thành các vành đai là do
- A. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa các mảng.
- B. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc lục địa và đại dương.
- C. chúng xuất hiện ranh giới các đại dương.
- D. sự phân bố xen kẻ của lục địa và đại dương.
Câu 4: Thạch quyển bao gồm
- A. Bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
- B. Tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit.
- C. Phần trên của lớp manti và lớp vỏ trái đất.
- D. Lớp vỏ trái đất.
Câu 5: Cơ chế làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp manti là
- A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông.
- B. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
- C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
- D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất.
Câu 6: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào
- A. nguồn gốc hình thành Trái Đất.
- B. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
- C. nghiên cứu đáy biển sâu.
- D. nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất?
- A. Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất.
- B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.
- C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.
- D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.
Câu 8: Cấu trúc dọc của Trái Đất từ ngoài vào trong gồm
- A. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
- B. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
- C. nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, lớp Manti.
- D. nhân Trái Đất, vỏ đại dương, lớp Manti.
Câu 9: Độ dày của vỏ Trái Đất dao động từ
- A. 5 km (ở đại dương) - 7 km (ở lục địa).
- B. 5 km (ở lục địa) - 70 km (ở đại dương).
- C. 5 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa).
- D. 50 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa).
Câu 10: Các tầng đá của lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ trên xuống là
- A. tầng granit, tầng bazan, tầng đá trầm tích.
- B. tầng bazan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
- C. tầng đá trầm tích, tầng bazan, tầng granit.
- D. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng bazan.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng đá trầm tích?
- A. Phân bố liên tục.
- B. Có nơi mỏng, nơi dày.
- C. Nằm trên cùng của lớp vỏ Trai' Đất.
- D. Cấu tạo bởi các vật liệu có kích thước lớn.
Câu 12: Tầng bazan gồm các loại đá nào sau đây?
- A. Đá trầm tích, đá granit và đá bazan.
- B. Đá trầm tích do các vật liệu vụn nhỏ bị nén chặt tạo thành.
- C. Đá nhẹ như đá granit và các loại đá có tính chất tương tự như đá granit.
- D. Đá nặng như đá bazan và các loại đá có tính chất tương tự như đá bazan.
Câu 13: Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do
- A. các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên
- B. sứt hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là mặt trời
- C. do trái đất luôn tự quay quanh trục của chính nó
- D. do trái đất bị nghiêng và quay quanh mặt trời
Câu 14: Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở điểm
- A. có một ít tầng trầm tích.
- B. có một ít tầng granit.
- C. không có tầng granit.
- D. không có tầng trầm tích.
Câu 15: Tiếp xúc tách dãn giữa mảng Bắc Mĩ và mảng Âu – Á, kết quả hình thành
- A. dãy núi ngầm giữa Đại Tây Dương.
- B. các đảo núi lửa ở Thái Bình Dương.
- C. vực sâu Marian ở Thái Bình Dương.
- D. sống núi ngầm ở Thái Bình Dương.
Câu 16: Dãy núi Himalaya được hình thanh do hai mảng nào xô vào nhau?
- A. Mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương.
- B. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu – Á.
- C. Mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Âu – Á.
- D. Mảng Phi xô vào mảng Âu – Á.
Câu 17: Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương?
- A. Mảng Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a.
- B. Mảng Thái Bình Dương.
- C. Mảng Phi.
- D. Mảng Nam Mĩ.
Câu 18: Vật chất ở nhân trái đất có đặc điểm
- A. Là những chất khí có tinh phóng xạ cao.
- B. Là những phi kim loại có tính cơ động cao.
- C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
- D. là những kim loại nặng nhân ngoài vật chất ở trạng thái lỏng, nhân trong vật chất ở trạng thái rắn.
Câu 19: So với vỏ lục địa thì vỏ đại dương có
- A. độ dài lớn hơn, không có tầng granit.
- B. độ dài nhỏ hơn, có tầng granit.
- C. độ dài lớn hơn, có tầng granit.
- D. độ dài nhỏ hơn, không có tầng granit.
Câu 20: Sống núi ngầm dưới đáy Đại Tây Dương là kết quả của vận động
- A. tách dãn giữa mảng Bắc Mỹ và mảng Âu – Á
- B. dồn ép giữa mảng Bắc Mỹ và mảng Âu – Á
- C. tách dãn giữa mảng Ấn Độ và mảng Âu – Á
- D. Dồn ép giữa mảng Ấn Độ và mảng Âu – Á
Câu 21: Sự khác nhau giữa lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương là
- A. vỏ lục địa không cấu tạo đủ ba tầng đá như vỏ đại dương.
- B. vỏ lục địa có chiều dày dày hơn vỏ đại dương.
- C. vỏ đại dương có tầng granit dày hơn vỏ lục địa.
- D. vỏ đại dương có chiều dày dày hơn vỏ lục địa.
=> Kiến thức Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng Địa lí 10 trang 25
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi (P1)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng (P1)
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 7)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển (P2)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 14: Thực hành đọc bản đồ sự phân hóa các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu…
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P4)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 26: Cơ cấu nền kinh tế (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P1)