Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P3)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nguyên nhân tạo ra tính địa đới là :

  • A. Trái Đất có hình cầu
  • B. Trái Đất nghiêng khi quay trên quỹ đạo
  • C. Trái Đất vừa quay quanh trục vừa quay quanh Mặt Trời
  • D. Vận tốc quay của Trái Đất khá lớn.

Câu 2: Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên,các cảnh quan địa lý theo

  • A. Kinh độ
  • B. Vĩ độ
  • C. Độ cao
  • D. Địa hình

Câu 3: Sinh quyển là :

  • A. Bề mặt Trái Đất nơi có sự sống
  • B. Bề mặt Trái Đất và lớp không khí ở tầng đối lưu
  • C. Khu vực từ tầng đối lưu đến lớp vỏ phong hóa ở bề mặt thạch quyển
  • D. Gồm tầng đối lưu của khí quyển ,thủy quyển ,lớp đất phong hóa .

Câu 4: Cho tháp dân số của Việt Nam

Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh hai tháp tuổi năm 2007 với tháp tuổi năm 1999

  • A. Số trẻ em giảm, số người già tăng, nước ta đang già hóa dân số.
  • B. Đỉnh tháp năm 2007 mở rộng hơn năm 1999, số người già tăng.
  • C. Số người trong độ tuổi lao động tăng, số trẻ em giảm.
  • D. Số trẻ em và số người già đều giảm, số người trong tuổi lao động tăng.

Câu 5 : Nguyên nhân chính dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, từ năm 1989 đến nay giảm là

  • A. số người nhập cư vào nước ta tăng nhanh.
  • B. tỉ suất tử thô cao và có xu hướng tăng lên.
  • C. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình,
  • D. số người xuất cư đi du học ở nước ngoài nhiều.

Câu 6: Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông Văn Úc ở Hải Phòng dâng cao. Nước sông chảy xiết mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho vùng cửa sông thuộc huyện Kiến Thụy và Tiên Lãng. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí?

  • A. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.
  • B. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển.
  • C. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển.
  • D. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.

Câu 7: Theo em, việc trồng rừng phòng hộ ven biển tại vùng đồng bằng duyên hải miền Trung của nước ta có ý nghĩa

  • A. phòng và chống hiểm họa cát di động.
  • B. bảo vệ và điều tiết nguồn nước sông.
  • C. bảo vệ đất chống bị xói mòn.
  • D. cản trở quá trình xâm nhập mặn của thủy triều.

Câu 8: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là

  • A. thu nhập cao
  • B. môi trường sống thuận lợi
  • C. Đời sống khó khăn, mức sống thấp.
  • D. dẽ kiếm việc làm.

Câu 9: Cho bảng số liệu :

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC VÀ HOA KÌ NĂM 2014

KHU VỰC

Diện tích(km2)

Dân số(nghìn người)

Trung Quốc

9572800

1368000

Nhật Bản

378000

126600

Mật độ dân số trung bình Trung Quốc và Nhật Bản lần lượt là (người/km2)

  • A. 264 người/km2., 1304 người/km2 , 432 người/km2 .
  • B. 154 người/km2., 304 người/km2 .
  • C. 206 người/km2., 306 người/km2 .
  • D. 143người/km2., 335người/km2 .

Câu 10: Theo em, ở nước ta việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền đồi núi có y nghĩa gì về tự nhiên?

  • A. Bảo vệ sự cân bằng sinh thái.
  • B. tăng thu nhập cho người dân.
  • C. tăng diện tích trồng cây công nghiệp.
  • D. Một số loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

Câu 11: Hai đồng bằng lớn ở nước ta, đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Hồng 3 lần. Điều này có thể giải thích bởi lí do

  • A. điều kiện tự nhiên.
  • B. trình độ phát trển kinh té xã hội.
  • C. tính chất nền kinh tế.
  • D. lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 12: Sự khác biệt giữa tháp tuổi thu hẹp và tháp tuổi mở rộng là

  • A. đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải.
  • B. đáy hẹp, đỉnh phình to.
  • C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp ở đáy và đỉnh tháp
  • D. đáy tháp hẹp và đỉnh mở rộng hơn đáy tháp.

Câu 13: Y nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa

  • A. Ở nông thôn, hoạt đông thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
  • B. Dân cư thành thị có tốc độ tăng bằng tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
  • C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
  • D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.

Câu 14: Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là

  • A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi)
  • C. tỉ suất tử thô.
  • D. tỉ suất sinh thô.

Câu 15: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí diễn ra trong

  • A. toàn bộ cũng như mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.
  • B. toàn bộ vỏ Trái Đất.
  • C. phạm vi của tất cả các địa quyển.
  • D. toàn bộ vỏ Trái Đất và vỏ địa lí.

Câu 16: Theo quy luật địa đới, ở nước ta hiện tượng gió thuộc quy luật này là

  • A. gió Tây khô nóng.
  • B. gió Tín phong.
  • C. gió mùa đông bắc.
  • D. gió mùa.

Câu 17: Những hậu quả nghiêm trọng làm cho đời sống con người đặc biệt ở khu vực miền núi nước ta bị đe dọa và môi trường tự nhiên bị phá hủy quy luật, nguyên nhân chủ yếu là do

  • A. khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi.
  • B. phá rừng đầu nguồn diễn ra phức tạp.
  • C. gia tăng dân số không kiểm soát.
  • D. săn bắt động vật bất hợp pháp.

Câu 18: Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động :

  • A. Độc lập với nhau
  • B. Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau
  • C. Xen kẽ nhau
  • D. Đối lập nhau

Câu 19: Nguyên nhân gián tiếp của quy luật phi địa đới là:

  • A. Nguồn bức xạ Mặt Trời
  • B. Nguồn năng lượng trong lòng đất
  • C. Độ cao của địa hình
  • D. Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương

Câu 20: Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đaị ,phát triển ?

  • A. Xen canh
  • B. Luân canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh

Câu 21: Thủy triều là:

  • A. Hiện tượng dao động thường xuyên , có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương
  • B. Hiện tượng dao động thường xuyên của các khối nước trong các biển và đại dương.
  • C. Hiện tượng dao động thường xuyên, liên tục của các khối nước trong các biển và đại dương.
  • D. Hiện tượng dao động thường xuyên, không liên tục của các khối nước trong các biển và đại dương

Câu 22: Cho dân số Việt Nam năm 2006 là 84 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,2%. Cho biết dân số năm 2007 là bao nhiêu:

  • A. 85,800 triệu
  • B. 85,08 triệu
  • C. 85,008 triệu
  • D. 85,00 triệu

Câu 23: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua:

  • A. Nhiệt độ, nước, đất, độ ẩm không khí
  • B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
  • C. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, đất và ánh sáng
  • D. Nhiệt độ, nước, đất,địa hình, độ ẩm không khí và ánh sáng

Câu 24: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là:

  • A. Sinh vật
  • B. Đất mẹ
  • C. Khí hậu
  • D. Địa hình

Câu 25: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí

  • A. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa.
  • B. Trái Đất nóng lên làm băng hai cực tan ra.
  • C. Những trận động đất, núi lửa gây ra hiện tượng sóng thần.
  • D. Rừng bị phá hủy làm cho hiện tượng lũ lụt có diễn biến bất thường .
Xem đáp án
  • 5 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021