Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 5)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 10 phần 5. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đây không phải là vai trò của công nghiệp
- A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới .
- B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
- C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 2: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
- A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
- B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
- C. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
- D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
Câu 3: Cầu dây văng nào dài nhất Việt Nam?
- A. cầu Tràng Tiền
- B. cầu Rạch Miễu
- C. cầu Mĩ Thuận
- D. cầu Thăng Long
Câu 4: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
- A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
- B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
- C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
- D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 5: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
- A. chuyên chở người và sự an toàn.
- B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.
- C. chuyên chở người và hàng hóa.
- D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.
Câu 6: Hình thức tổ chức công nghiệp ở trình độ cao, gắn với khu đô thị vừa và lớn là:
- A. Điểm công nghiệp
- B. Khu công nghiệp tập trung
- C. Trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
- A. bao gồm hai giai đoạn.
- B. có tính tập trung cao độ.
- C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
- D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 8: Tại sao hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh?
- A. thu nhập nhân dân ngày càng tăng
- B. nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa
- C. cơ cấu kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch
- D. câu B và và C đúng
Câu 9: Hãy kể tên một mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam thuộc nhóm khoáng sản.
- A. dầu thô, vàng
- B. dầu thô, than đá
- C. than đá, kim cương
- D. dầu khí, nhôm
Câu 10: Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
- A. công nghiệp năng lượng
- B. công nghiệp điện tử - tin học.
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 11: Nhà ở, nhà máy, thành phố… thuộc loại môi trường nào?
- A. môi trường xã hội
- B. môi trường tự nhiên
- C. môi trường nhân tạo
- D. môi trường khí hậu
Câu 12: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước vì
- A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
- B. không chiếm diện tích rộng
- C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- D. góp phần cải thiện đời sống.
Câu 13: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
- A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
- B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử.
- C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.
- D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
Câu 14: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
- A. Sông ngòi.
- B. Địa hình.
- C. Sinh vật.
- D. Khí hậu.
Câu 15: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
- A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.
- B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
- C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.
Câu 16: Quốc lộ 1A nối liền từ tỉnh nào đến tỉnh nào?
- A. Lạng Sơn đến Cà Mau =
- B. Việt Bắc đến Tiền Giang
- C. Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh
- D. Cao Bằng đến Trà Vinh
Câu 17: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
- A. Phương thức sản xuất.
- B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
- C. Tính chất của nền kinh tế.
- D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.=
Câu 18: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là
- A. công nghiệp khai thác dầu.
- B. công nghiệp khai thác than.
- C. công nghiệp dệt - may.
- D. công nghiệp điện lực.=
Câu 19: Khách hàng chủ yếu của ngành giao thông vận tải đường ống?
- A. thư và rau quả
- B. dầu mỏ và khí đốt =
- C. thông tin
- D. nước
Câu 20: : Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
- A. đồng nhất với một điểm dân cư.
- B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
- C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
- D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 21: Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là
- A. độ an toàn chưa cao.
- B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
- C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường
- D. thiếu chỗ đậu xe.
Câu 22: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học
- A. nhựa.
- B. máy tính.
- C. khai thác than .
- D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 23: Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm:
- A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính.
- B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
- C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
- D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than | 100 | 128 | 115 | 180 |
Dầu mỏ | 100 | 131 | 142 | 167 |
Điện | 100 | 166 | 238 | 299 |
Thép | 100 | 114 | 129 | 146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.
- A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
- B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
- C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
- D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 25: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?
- A. Than đá.
- B. Dầu mỏ.
- C. Nhiệt điện.
- D. Năng lượng mặt trời.
Câu 26: Từ Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa đi vòng qua châu Phi là 11069 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4705 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng ( % ).
- A. 58%.
- B. 70%.
- C. 42%.
- D. 50%.
Câu 27: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
- A. dịch vụ tiêu dùng.
- B. dịch vụ công.
- C. dịch vụ kinh doanh.
- D. dịch vụ cá nhân.
Câu 28: Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
- A. đường ô tô.
- B. đường sắt.
- C. đường sông.
- D. đường ống.
Câu 29: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
- A. Đường hàng không.
- B. Đường ô tô.
- C. Đường sắt.
- D. Đường ống.
Câu 30: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là
- A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
- B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.=
- C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
- D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng
Câu 31: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
- A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
- B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
- C. thời gian hoàn vốn nhanh.
- D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số (triệu người) |
Trung Quốc | 401,8 | 1287,6 |
Hoa Kì | 299,1 | 287,4 |
Ấn Độ | 222,8 | 1049,5 |
Pháp | 69,1 | 59,5 |
In-đô-nê-xi-a | 57,9 | 217,0 |
Việt Nam | 36,7 | 79,7 |
Toàn thế giới | 2032,0 | 6215,0 |
Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là
- A. 312kg/người.
- B. 267kg/người.
- C. 327kg/người.
- D. 460kg/người.
Câu 33: Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là:
- A. Trung Quốc
- B. Việt Nam.
- C. Hoa Kì.
- D. LB Nga.
Câu 34: Kênh đào Panama nối liền 2 đại dương nào?
- A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
- B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
- C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
- D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
Câu 35: Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là
- A. không chiếm diện tích rộng.
- B. không gây ô nhiễm môi trường.
- C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.
- D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao.
Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
- B. Sành - sứ - thủy tinh.
- C. da giày.
- D. dệt may.
Câu 37: Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp
- A. điểm công nghiệp.
- B. khu công nghiệp tập trung.
- C. trung tâm công nghiệp.
- D. vùng công nghiệp.
Câu 38: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
- A. công nghiệp điện tử - tin học.
- B. công nghiệp năng lượng
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 39: Quốc gia có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới là
- A. LB Nga.
- B. Trung Quốc.
- C. Việt Nam.
- D. Hoa Kì.
Câu 40: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
- A. Châu Phi.
- B. Trung Đông.
- C. Bắc Mĩ.
- D. Mĩ Latinh.
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất Địa lí 10 (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 2 (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (P2)
- Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp... (P1) Trắc nghiệm Địa lí 10 bài 27
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 4)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái đất (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi (P1)
- Trắc nghiệm chương I: Bản đồ
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 38: Thực hành viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy – ê và kênh đào Pa –ra-ma
- Trắc nghiệm chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí