Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P1)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhóm đât nào sau đây không phân bố ở môi trường đới ôn hoà?

  • A. Pôtdôn.
  • B. Nâu và xám.
  • C. Đen.
  • D. Đài nguyên.

Câu 2: Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu

  • A. ôn đới khô.
  • B. ôn đới ẩm.
  • C. cận cực.
  • D. cận cực lục địa.

Câu 3: Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu

  • A. ôn đới lục địa lạnh.
  • B. ôn đới hải dương.
  • C. ôn đới lục địa nưa khô hạn.
  • D. ôn đới lục địa khô.

Câu 4: Nhóm đât nào sau đây phân bố ở môi trường đới lạnh?

  • A. Pôtdôn.
  • B. Nâu và xám.
  • C. Đen.
  • D. Đài nguyên.

Câu 5: Nhóm đất nào sau đây phân bố ở môi trường đới ôn hoà?

  • A. Pôtdôn.
  • B. Đỏ, nâu đỏ.
  • C. Feralit đỏ vàng.
  • D. Đài nguyên.

Câu 6: Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?

  • A. Rừng lá kim và đất pôtdôn.
  • B. Thảo nguyên và đất đen.
  • C. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
  • D. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ

Câu 7: Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?

  • A. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
  • B. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
  • C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất pôtôn.
  • D. Rừng nhiệt đới, xích đạo .Đất đỏ vàng (feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.

Câu 8: Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết khu vực ven chí tuyến ở Bắc Phi có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?

  • A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng.
  • B. Hoang mạc, bán hoang mạc .Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc .
  • C. Xavan, cây bụi. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
  • D. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ vàng ( feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.

Câu 9: Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết đại bộ phận thảm thực vật đài nguyên và đất đài nguyên phân bố trong phạm vi những vĩ tuyến nào ?

  • A. Từ chí tuyến Bắc (23o27’B ) lên vòng cực Bắc (66o33’B) .
  • B. Từ chí tuyến Nam (23o27’N) lên vòng cực Nam ( 66o33’N).
  • C. Từ vòng cực Bắc (66o33’B) lên cực Nam (90oN).
  • D. Từ vòng cực Nam (66o33’N) lên cực Nam ( 90oN).

Câu 10: Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật.

  • A. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm ,rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
  • C. Rừng lá kim, thảo nguyên,rừng cận nhiệt ẩm.
  • D. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.

Câu 11: Dựa vào hình 19.11, ở sườn Tây dãy Cap – ca, vành đai rừng lá kim và đất pôtdôn núi nằm ở độ cao

  • A. Từ 0m đến 500m.
  • B. Từ 500m đến 1200m.
  • C. Từ 1200m đến 1600m.
  • D. Từ 1600m đến 2000m.

Câu 12: Dựa vào hình 19.11, ở sườn Tây dãy Cap – ca, lần lượt từ chân núi lên đỉnh là các vành đai thực vật:

  • A. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
  • B. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi.
  • C. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
  • D. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng lá kim, rừng hỗn hợp, địa y và cây bụi, đồng cỏ núi.

Câu 13: Sự phân bố các thảm thực vật phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố

  • A. khí hậu.
  • B. địa hình.
  • C. độ cao.
  • D. sông ngòi.

Câu 14: Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là

  • A. chế độ nhiệt ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao.
  • B. lượng mưa thay đổi.
  • C. lượng ánh sáng thay đổi.
  • D. gió thay đổi.

Câu 15: Đất chịu tác động mạnh mẻ nhất của điều kiện

  • A. khí hậu và sinh vật.
  • B. khí hậu và sông ngòi.
  • C. khí hậu và độ cao.
  • D. địa hình.

Câu 16: Ở vùng núi ,càng lên cao thì nhiệt độ và áp suất không khí càng

  • A. càng giảm.
  • B. càng tăng.
  • C. không giảm, không tăng.
  • D. giảm đều.

Câu 17: Trên cùng một diện tích có tính đồng nhật nhất định ,các loài thực thường

  • A. sống chung với nhau.
  • B. đấu tranh với nhau.
  • C. tách rời nhau.
  • D. tận diệt lẫn nhau.

Câu 18: Kiểu rừng nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh

  • A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Rừng cận nhiệt ẩm
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 19: Nguyên nhân sự thay đổi thực vật và đất theo độ cao do

  • A. lượng mưa.
  • B. ánh sáng và ẩm.
  • C. khác nhau về nhiệt và ẩm.
  • D. khí áp.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về kiểu thảm thực vật xavan?

  • A. Nằm ở vùng có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
  • B. Phát triển trên đất đỏ, nâu đỏ.
  • C. Là nhưng dạng cây bụi.
  • D. Nằm ở vùng có kiểu ôn đới lục địa.

Câu 21: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đói nóng?

  • A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

Câu 22: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở noi có kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải?

  • A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
  • c. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Xem đáp án

=> Kiến thức Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất


Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P2)
  • 66 lượt xem