Trắc nghiệm chương VIII: Địa lí công nghiệp
Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. KhoaHoc đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm chương VIII: Địa lí công nghiệp sgk địa lí 10. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?
- A. Than nâu.
- B. Than đá.
- C. Than bùn.
- D. Than mỡ.
Câu 2: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.
- A. Đang phát triển.
- B. Có trữ lượng than lớn.
- C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
- D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 3: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:
- A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
- B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
- D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:
- A. Nâng cao đời sống dân cư.
- B. Cải thiện quản lí sản xuất.
- C. Xố đói giảm nghèo.
- D. Công nghiệp hố nông thôn.
Câu 5: Trình độ phát triển công nghiệp hố của một nước biểu thị:
- A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
- B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
- C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia.
- D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
Câu 6: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
- A. Hiện đại hố.
- B. Cơ giới hố.
- C. Công nghiệp hố.
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là:
- A. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phâm chi phối các ngành kinh tế khác.
- B. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ kinh tế xã hội khai thác các thế mạnh đất nước.
- C. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khác.
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:
- A. Trình độ sản xuất.
- B. Đối tượng lao động.
- C. Máy móc, công nghiệp.
- D. Trình độ lao động.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:
- A. Sản xuất phân tán trong không gian.
- B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
- C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
- D. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 10: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ:
- A. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
- B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
- C. Nguồn gốc sản phẩm.
- D. Tính chất sở hữu của sản phẩm.
Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến:
- A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.
- B. Công nghiệp khai thác mỏ.
- C. Công nghiệp luyện kim.
- D. Công nghiệp cơ khí.
Câu 12: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là:
- A. Vị trí địa lí.
- B. Tài nguyên thiên nhiên.
- C. Dân cư và nguồn lao động.
- D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 13: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:
- A. Khu vực thành thị.
- B. Khu vực nông thôn.
- C. Khu vực ven thành thố lớn.
- D. Khu vực tâp trung đông dân cư.
Câu 14: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
- A. Dân cư và lao động.
- B. Thị trường.
- C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
- D. Chính sách.
Câu 15: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được:
- A. Than
- B. Dầu mỏ
- C. Khí đốt
- D. Địa nhiệt
Câu 16: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
- A. Có tinh tập trung cao độ.
- B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
- C. Cần nhiều lao động.
- D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 17: Sản phẩm của nhánh công nghiệp
- A. Chỉ để phục vụ cho nhanh nông nghiệp.
- B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
- C. Phục vụ cho tất cả các nhanh kinh tế.
- D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.
Câu 18: Nghành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ?
- A. Công nghiệp chế biến.
- B. Công nghiệp dệt may.
- C. Công nghiệp cơ khí.
- D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 19: Trong sản xuất công nghiệp , khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là
- A. Tư liệu sản xuất.
- B. Nguyên liệu sản xuất.
- C. Vật phẩm tiêu dùng.
- D. Máy móc.
Câu 20: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm nghành nào sau đây ?
- A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác .
- B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
- C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
- D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 21: Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất
- A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó.
- B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
- C. Tổng thu nhập của nước đó.
- D. Bình quân thu nhập của nước đó.
Câu 22: Các nhánh dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do
- A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.
- B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.
- C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
- D. Nước là phụ gia không thể thiếu.
Câu 23: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
- A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
- B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
- D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 24: Khống sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là:
- A. Dầu mỏ
- B. Khí đốt
- C. Sắt
- D. Ý A và B đúng
Câu 25: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
- A. Trung Đông
- B. Bắc Mĩ
- C. Mĩ Latinh
- D. Nga và Đông Âu
Câu 26: Để phân bố các nghành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào
- A. Đặc điểm của nhanh công nghiệp đó.
- B. Nhanh năng lượng.
- C. Nhanh nông – lâm – thủy sản, vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
- D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư.
Câu 27: Đặc điểm phân bố của nghành công nghiệp khai thác là
- A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
- B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
- C. Gắn với thị trường tiêu thụ.
- D. Nằm thật xa khu dân cư.
Câu 28: Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là
- A. Lạng Sơn.
- B. Hòa Bình.
- C. Quảng Ninh.
- D. Cà Mau.
Câu 29: Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia ?
- A. Than
- B. Dầu mỏ.
- C. Sắt.
- D. Mangan.
Câu 30: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:
- A. Hóa phẩm, dược phẩm.
- B. Hóa phẩm, thực phẩm.
- C. Dược phẩm, thực phẩm.
- D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 31: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực ?
- A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
- B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
- C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
- D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 32: Ở nước ta, nhánh công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ?
- A. Điện lực.
- B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. Chế biến dầu khí.
- D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
Câu 33: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là:
- A. Công nghiệp năng lượng
- B. Cơ khí
- C. Luyện kim
- D. Điện tử tin học
Câu 34: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:
- A. Khai thác than.
- B. Khai thác dầu khí.
- C. Công nghiệp điện lực.
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 35: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới:
- A. Khai thác than.
- B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt.
- C. Điện lực.
- D. Cơ khí và hố chất.
Câu 36: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
- A. Than nâu
- B. Than bùn
- C. Than mỡ
- D. Than đá
Câu 37: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ?
- A. Bắc Mĩ.
- B. Châu Âu.
- C. Trung Đông.
- D. Châu Đại Dương.
Câu 38: Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
- A. Có tiềm năng dầu khí lớn.
- B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.
- C. Có trữ lượng than lớn.
- D. Có nhiều sông lớn.
Câu 39: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?
- A. Máy tính.
- B. Thiết bị điện tử.
- C. Điện tử tiêu dùng.
- D. Thiết bị viễn thông.
Câu 40: Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn ?
- A. Na-uy.
- B. Trung Quốc.
- C. Ấn Độ.
- D. Cô-oét.
Câu 41: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học ?
- A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ.
- B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
- C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.
- D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
Câu 42: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ?
- A. Hàng dệt - may, da giầy, nhựa.
- B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
- C. Rau quả sấy và đóng hộp.
- D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 43: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học.
- A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
- B. Không chiếm diện tích rộng.
- C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
- D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Câu 44: Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm :
- A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông .
- B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
- C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
- D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại, máy tính.
Câu 45: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?
- A. Máy tính.
- B. Thiết bị điện tử.
- C. Điện tử viễn thông.
- D. Điện tử tiêu dùng.
Câu 46: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
- A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
- B. Có nguồn lao động dồi dào , trình độ cao.
- C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
- D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.
Câu 47: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do
- A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.
- B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
- C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
- D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời.
Câu 48: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở
- A. Châu Âu và châu Á.
- B. Mọi quốc gia trên thế giới.
- C. Châu Phi và châu Mĩ.
- D. Châu Đại Dương và châu Á.
Câu 49: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung ?
- A. Có rảnh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
- B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
- C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
- D. Sản xuất các sản phẩm dể tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 50: Một trong những đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung là
- A. Có các xí nghiệp hạt nhân.
- B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.
- C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
- D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 51: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của.
- A. Điểm công nghiệp.
- B. Vùng công nghiệp.
- C. Trung tâm công nghiệp.
- D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 52: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp ?
- A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
- B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .
- C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
- D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 53: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của.
- A. Vùng công nghiệp.
- B. Điểm công nghiệp.
- C. Trung tâm công nghiệp.
- D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 54: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp ?
- A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
- B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
- C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
- D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu.
Câu 55: Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp
- A. Thực phẩm.
- B. Sản phẩm hàng tiêu dùng.
- C. Luyện kim.
- D. Điện tử - tin học.