-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu xích đạo?
- A. Đen.
- B. Feralit đỏ vàng,
- C. Xám.
- D. Đỏ nâu.
Câu 2: Nhóm đất đen phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
- A. ôn đới lục địa (lạnh).
- B. ôn đới lục địa (nừa khô hạn),
- C. cận nhiệt gió mùa.
- D. cận nhiệt Địa Trung Hải.
Câu 3: Nhóm đất pôtdôn phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
- A. ôn đới lục địa (lạnh).
- B. ôn đới lục địa (nửa khô hạn),
- C. cận nhiệt gió mùa.
- D. cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 4: Nhóm đất Feralit đỏ vàng phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
- A. nhiệt đới gió mùa.
- B. cận nhiệt lục địa.
- C. nhiệt đới lục địa.
- D. cận nhiệt gió mùa.
Câu 5: Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải thuộc môi trường địa lí nào ?
- A. Đới lạnh.
- B. Đới nóng.
- C. Đới ôn hòa.
- D. Nhiệt đới
Câu 6: Ở khu vực Bắc Mĩ ,kiểu thảm thực vật có diện tích lớn nhất là
- A. đài nguyên.
- B. rừng lá kim.
- C. rừng cật nhiệt.
- D. rừng lá rộng.
Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
- A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
- B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
- C. Rừng cận nhiệt ẩm.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?
- A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
- B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
- C..Rừng cận nhiệt ẩm.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Kiêu thảm thực vật nào sau đây phân bô ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa?
- A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
- B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
- C. Rừng cận nhiệt ẩm.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 10: Khí hậu cận cực lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
- A. Thảm thực vật đài nguyên. Đất đài nguyên.
- B. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
- C. Thảo nguyên. Đất đen.
- D. Hoang mạc và bán hoag mạc. Đất xám .
Câu 11: Ở khu vực Bắc Mĩ ,nhóm đất có diện tích lớn nhất là
- A. đất đài nguyên.
- B. đất pôt dôn.
- C. đất nâu.
- D. đất đen.
Câu 12: Khí hậu ôn đới lục địa lạnhcó kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
- A. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
- B. Thảo nguyên. Đất đen.
- C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
- D. Xavan. Đất đỏ, nâu đỏ.
Câu 13: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
- A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
- B. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
- C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 14: Nhóm đất đài nguyên phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
- A. ôn đới lục địa (lạnh).
- B. ôn đới hải dương,
- c. cận cực lục địa.
- D. cận nhiệt gió mùa.
Câu 15: Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
- A. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
- B. Thảo nguyên. Đất đen.
- C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
- D. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
Câu 16: Đất Feralit đỏ vàng không được hình thành trong điều kiện nào?
- A. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
- B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- C. Vùng có môi trường địa lí đới lạnh.
- D. Khí hậu xích đạo.
Câu 17: Trên thế giới,diện tích đất đỏ vàng( feralit),đen nhiệt đới tập trung nhiều nhất ở khu vực
- A. nội chí tuyến.
- B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
- C. vòng cực Bắc đến cực Bắc.
- D. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
Câu 18: Trên thế giới,diện tích hoang mạc và bán hoang mạc tập trung tập trung nhiều nhất ở khu vực
- A. Bắc Phi.
- B. Trung Phi.
- C. Nam Phi.
- D. Đông Phi.
Câu 19: Phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thể hiện rõ ở sự thay đổi theo
- A. Độ cao và hướng sườn của địa hình.
- B. Vị trí gần hay xa đại dương
- C. Vĩ độ và độ cao địa hình
- D. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên ,...)
Câu 20: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
- A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
- B. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
- C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit)
Câu 21: Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thay đổi theo?
- A. Độ cao và hướng sườn của địa hình.
- B. Vị trí gần hay xa đại dương.
- C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
- D. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên,...).
Câu 22: Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
- A. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
- B. Thảo nguyên. Đất đen.
- C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
- D. Xavan. Đất đỏ,nâu đỏ.
Câu 23: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
- A. Thảo nguyên. Đất đen.
- B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu.
- C. Hoang mạc và bán hoang mạc. Đất xám.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 24: Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
- A. Rừng lá kim. Đất pôtđôn.
- B. Thảo nguyên. Đất đen.
- C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
- D. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
=> Kiến thức Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất
Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí (P2)
- Trắc nghiệm chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P2)
- Trắc nghiệm chương VII: Địa lí nông nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống (P1)
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 9)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp