Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra một tiết - học kì 2 (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra một tiết - học kì 2 (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nguồn năng lượng chiếm tỷ trong cao nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2000 là
- A. than đá.
- B. củi, gỗ.
- C. dầu khí.
- D. Năng lượng nguyên tử, thủy điện.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
- A. bao gồm hai giai đoạn.
- B. có tính tập trung cao độ.
- C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
- D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 3: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
- A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
- B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
- C. thời gian hoàn vốn nhanh.
- D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 4: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?
- A. Thương mại.
- B. Nông nghiệp.
- C. Công nghiệp.
- D. Dịch vụ.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- A. Qui trình sản xuất đơn giản.
- B. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.
- C. Thu lợi nhuận tương đối dễ.
- D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
Câu 6: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác?
- A. Tỉ trọng than nhiều và tăng.
- B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .
- C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi.
- D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.
Câu 7: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?
- A. Dịch vụ.
- B. Công nghiệp.
- C. Thương mại.
- D. Nông nghiệp.
Câu 8: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước
- A. Hoa Kì, Nhật, EU.
- B. Braxin, Anh, Pháp.
- C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi.
- D. Nhật, EU, Úc.
Câu 9: Ngành công nghiệp nào được xem là quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia, là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
- A. Công nghiệp điện tử- tin học.
- B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- C. Công nghiệp năng lượng.
- D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 10: Quốc gia đứng hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử- tin học là
- A. LB Nga, Ấn Độ, Xingapo.
- B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
- C. Braxin, Canađa, Nhật Bản.
- D. Pháp, Braxin, Ấn Độ.
Câu 11: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- A. Dệt- may.
- B. Nhựa, sành, sứ, thủy tinh.
- C. Da - giày.
- D. Bia, rượu.
Câu 12: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
- A. thủy tinh.
- B. dệt- may.
- C. nhựa.
- D. sành-sứ.
Câu 13: Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu được sản xuất từ
- A. thủy điện.
- B. nhiệt điện.
- C. điện hạt nhân.
- D. năng lượng mới (gió, địa nhiệt,..).
Câu 14: Công nghiệp dệt- may phát triển có tác dụng thúc đẩy ngành nào phát triển?
- A. Công nghiệp năng lượng.
- B. Công nghiệp thực phẩm.
- C. Nông nghiệp.
- D. Công nghiệp điện tử- tin học.
Câu 15: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
- A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
- B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
- C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
- D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 16: Khoáng sản được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia
- A. dầu
- B. than.
- C. sắt.
- D. đồng.
Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?
- A. Điện lực.
- B. Thực phẩm.
- C. sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. Điện tử- tin học.
Câu 18: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác
- A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất.
- B. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.
- C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất.
- D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.
Câu 19: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do
- A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
- B. Có nguồn nước dồi dào.
- C. Có nguồn nông sản phong phú.
- D. Vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 20: Những nước có trữ lượng than lớn là
- A. Canađa, Ấn Độ, Philippin
- B. Trung Quốc, Hoa Kì, LB Nga.
- C. Braxin, Việt Nam, Trung Quốc.
- D. Inđonêxia, LB Nga, Braxin.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (P1)
- Trắc nghiệm chương VII: Địa lí nông nghiệp
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái đất (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo) P1
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (P1)
- Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp... (P1) Trắc nghiệm Địa lí 10 bài 27
- Trắc nghiệm chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 9 : Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất (Tiếp theo) P1
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (P2) Trắc nghiệm Địa 10
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới