Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 303) - đề chuẩn của bộ giáo dục
Dưới đây là đề thi THPT quốc gia môn Địa lý năm 2020 (mã 303). Đề và đáp án chuẩn của bộ giáo giáo dục. Đề gồm 40 câu, thời gian làm bài: 50 phút. Các em học sinh hãy ôn luyện và thử sức mình với đề thi. Từ đó, rút được kinh nghiệm và tập làm quen với đề thi THPT quốc gia. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Sóc Trăng.
- B. Kiên Giang.
- C. Cà Mau.
- D. Bạc Liêu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
- A. Vũng Áng.
- B. Hòn La.
- C. Chân Mây - Lăng Cô.
- D. Nghi Sơn.
Câu 43: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
- A. khai khẩn đất hoang.
- B. canh tác hợp lí.
- C. đa dạng cây trồng.
- D. bón phân thích hợp.
Câu 44: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
- A. Lạc.
- B. Bông.
- C. Điều.
- D. Mía.
Câu 45: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
- A. Thịt hộp.
- B. Nước mắm.
- C. Rượu, bia.
- D. Sữa hộp.
Câu 46: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
- A. động đất.
- B. đá lở.
- C. lụt úng.
- D. đất trượt.
Câu 47: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
- A. khai thác thiếc.
- B. khai thác dầu mỏ.
- C. trồng cà phê.
- D. trồng lúa gạo.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
- A. Phan Thiết.
- B. Nha Trang.
- C. Quy Nhơn.
- D. Đà Nẵng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
- A. Chế biến nông sản.
- B. Hóa chất, phân bón.
- C. Đóng tàu.
- D. Luyện kim màu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
- A. Bạc Liêu.
- B. Kiên Giang.
- C. An Giang.
- D. Sóc Trăng.
Câu 51: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
- A. nuôi thủy sản.
- B. khai thác apatit.
- C. khai thác thế mạnh.
- D. nuôi bò sữa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
- A. Sông Thu Bồn.
- B. Sông Đồng Nai.
- C. Sông Cả.
- D. Sông Ba.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
- A. Vọng Phu.
- B. Chư Yang Sin.
- C. Nam Decbri.
- D. Chư Pha.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
- A. Đá axit.
- B. Sắt.
- C. Crôm.
- D. Niken.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
- A. Cần Thơ.
- B. Lạng Sơn.
- C. Hà Nội.
- D. Đà Nẵng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
- A. Nam Định.
- B. Ninh Bình.
- C. Thanh Hóa.
- D. Thái Bình.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
- A. Vĩnh Sơn.
- B. A Vương.
- C. Xê Xan 3A.
- D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Quy Nhơn.
- B. Vũng Tàu.
- C. Mỹ Tho.
- D. Nha Trang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Lạng Sơn.
- B. Thái Nguyên.
- C. Tuyên Quang.
- D. Quảng Ninh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
- A. Sa Pa.
- B. Thanh Hóa.
- C. Điện Biên Phủ.
- D. Lạng Sơn.
Câu 61: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
- A. Cà phê tăng, cao su tăng.
- B. Cà phê giảm, điều giảm.
- C. Cao su tăng, điều tăng.
- D. Cao su giảm, cà phê giảm.
Câu 62: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
- A. chuyên canh lúa và cây dược liệu.
- B. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
- C. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
- D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
Câu 63: Lãnh thổ nước ta
- A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
- B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
- C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
- D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
Câu 64: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
- A. phân bố tập trung ở vùng núi.
- B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
- C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.
- D. có các hoạt động rất đa dạng.
Câu 65: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
- A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
- B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
- C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
- D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 66: Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay
- A. phân bố đồng đều ở các địa phương.
- B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân.
- C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
- D. ngày càng có sự mở rộng thị trường.
Câu 67: Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định.
- B. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn.
- C. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật.
- D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.
Câu 68: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
- A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện.
- B. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch.
- C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.
- D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.
Câu 69: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
- B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
- C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn.
- D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
Câu 70: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh | Bắc Ninh | Thanh Hóa | Bình Định | Tiền Giang |
Số dân | 1247,5 | 3558,2 | 1534,8 | 1762,3 |
Số dân thành thị | 353,6 | 616,1 | 475,5 | 272,9 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
- A. Tiền Giang cao hơn Bình Định.
- B. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.
- C. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.
- D. Bắc Ninh cao hơn Thanh Hóa.
Câu 71: Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là
- A. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn.
- B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.
- C. bờ biển dài, có nhiều ngư trường.
- D. biển rộng, gần đường biển quốc tế.
Câu 72: Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
- A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
- B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
- C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
- D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 73: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
- A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
- B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
- C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.
- D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
Câu 74: Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do
- A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
- B. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
- C. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
- D. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
- A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.
- B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
- C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
- D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
Câu 76: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
- A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.
- B. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
- C. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
- D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
Câu 77: Cho biểu đồ về than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Cơ cấu sản lượng than sạch và điện.
- B. Quy mô sản lượng than sạch và điện.
- C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và điện.
- D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và điện.
Câu 78: Đô thị hóa nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
- A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
- B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
- C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
- D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Lúa đông xuân | Lúa hè thu và thu đông | Lúa mùa |
2010 | 7489,4 | 3085,9 | 2436,0 | 1967,5 |
2018 | 7570,4 | 3102,1 | 2785,0 | 1683,3 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Kết hợp.
- B. Miền.
- C. Tròn.
- D. Đường.
Câu 80: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
- A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
- B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
- C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
- D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 23
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 301 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 13
- Thi THPQG 2020: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 322
- Đề 4: Luyện thi THPTQG môn Địa lí năm 2019
- Đề 2: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 320
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 317 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 23
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 14
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 20
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 18