-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 13
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí dưới đây gồm có 40 câu hỏi. Đây là những câu hỏi nằm trong chương trình ôn thi của Bộ GD. Các chương, các phần các vùng lãnh thổ...đều được đề cập ở trong bộ đề này. Vì vậy, ngoài luyện đề, bạn cũng có thể củng cố lại hệ thống kiến thức của mình trước khi bước vào kì thi.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: MÔN ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 2. Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ
A. phần đất liền và thềm lục địa.
B. khu vực đồng bằng và thềm lục địa.
C. khu vực đồng bằng và đồi núi.
D. phần đất liền và các hải đảo.
Câu 3. Bên cạnh các nông trường quốc doanh trồng cà phê, hồ tiêu,..thỉ Tây Nguyên còn phát triển rộng rãi mô hình
A. Kinh tế hộ gia đình. B. Kinh tế vườn
C. Kinh tế theo mô hình quản lí tập trung D. Kinh tế quy mô lớn
Câu 4. Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng.
Câu 5. Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phần lớn bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. Bị ngập nước vào mùa mưa.
C. Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.
D. Khu vực tương đối cao (2-4m so với mực nước biển).
Câu 7. Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, hai mùa chuyển tiếp xuân thu là :
A. Khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB.
B. Khu vực phía đông dãy Trường Sơn.
C. Khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
D. Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 8. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là
A. than bùn. B. than đá. C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên.
Câu 9. Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn là
A. Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy sản.
C. Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 10. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lý, giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của tỉnh nào cao nhất:
A. Bạc Liêu B. Nghệ An C. Trà Vinh D. Khánh Hòa
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI. B. Tháng VII. C. Tháng VIII. D. Tháng IX.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ôxtrâylia. D. Liên bang Nga.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 15. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước.
Câu 16. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 17. Ý nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?
A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
B. Diện tích rừng chiếm trên 70% lãnh thổ.
C. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
D. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
Câu 18. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 19. Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tăng diện tích lúa mùa.
B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
Câu 20. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
A. Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: Triệu lượt người)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường thủy | Đường hàng không |
2005 | 12,8 | 1173,4 | 156,9 | 6,5 |
2010 | 11,2 | 2132,3 | 157,5 | 14,2 |
2014 | 12,0 | 2863,5 | 156,9 | 24,4 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam, 2015, nhà XB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Đường sắt tăng liên tục. B. Đường bộ có xu hướng giảm.
C. Đường thủy giảm liên tục. D. Đường hàng không tăng liên tục.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
B. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
C. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
D. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam. B. hoạt động của Tín phong.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. hoạt động của bão hàng năm.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là
A. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
Câu 26: Bạn hãy cho biết Việt Nam có bao nhiêu vùng biển thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền Tài phán?
A. 5 B.7 C. 9 D. 11
Câu 27. Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc chủ yếu là do
A. tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B. tác động của vĩ độ địa lí và hướng các dãy núi.
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 28. Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
Câu 29. Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được
A. cung cấp nguyên, nhiên liệu.
B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.
C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.
D. cung cấp nguồn lương thực.
Câu 30. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở vật chất hiện đại. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. cơ sở thức ăn dồi dào. D. lao động có trình độ cao.
Câu 31. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các cao nguyên có mặt bằng rộng.
B. Sông lớn chảy trên địa hình dốc.
C. Lượng mưa phân bố đều trong năm.
D. Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 32. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Mạo hiểm. B. Nghỉ dưỡng.
C. Sinh thái. D. Văn hóa
Câu 33. Ngành nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ?
A. Du lịch biển. B. Công nghiệp dầu khí.
C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 34. Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài.
B. Địa hình cao dần ra biển.
C. Diện tích rừng ngập mặn tăng.
D. Đồng bằng mở rộng về phía tây nam.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2009 | 2010 | 2014 |
Khai thác | 1987,9 | 2280,5 | 2414,4 | 2920,4 |
Nuôi trồng | 1478,9 | 2589,8 | 2728,3 | 3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
B. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta?
A. Khẳng định chủ quyền biển đảo.
B. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
C. Phòng tránh được thiên tai.
D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 37. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?
A. Chế độ mưa có sự phân mùa.
B. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C.
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
D. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.
Câu 38: Hệ đầm phá Tam Giang Cầu Hai thuộc địa phận các huyện, thị xã nào?
A. Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Phú Vang, Phú Lộc.
B. Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc
C. Phú Vang, và Phú Lộc, Nam Đông, Quảng Điên
D. Phú Vang và Hương Thủy, Hương Thủy, A Lưới
Câu 39. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Diện tích (nghìn ha) | 7329,2 | 7437,2 | 7655,4 | 7816,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35832,9 | 38950,2 | 42398,5 | 44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
----------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Sơ đồ tư duy bài 16 Lịch sử 12: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 16
-
Sơ đồ tư duy bài 17 Lịch sử 12: Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 17
-
Sơ đồ tư duy bài 13 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Đáp án Cuộc thi “Tự hào Việt Nam” năm 2022 - Tuần 4 Câu hỏi và đáp án cuộc thi Tự hào Việt Nam các tuần
-
Sự cần thiết phải trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Hãy viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ về sự cần thiết phải trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc
-
Sơ đồ tư duy bài 1 Lịch sử 12: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ 2 (1945-1949) Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 1
-
Sơ đồ tư duy bài 15 Lịch sử 12: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Hoàn cảnh ra đời Hồn Trương Ba da hàng thịt Tác phẩm Hồn Trương Ba da hàng thịt
- Đáp án đề minh họa 2022 tổ hợp môn Xã hội Đề minh họa 2022 tổ hợp môn Xã hội
- Đề minh họa 2022 môn Địa lý Đáp án đề minh họa 2022 môn Địa THPT Quốc Gia
- Ở đây bạn có thể tìm thấy: ôn tập kiến thức trọng tâm Địa Lí 12, hướng dẫn giải bài tập SGK Địa Lí 12 một cách dễ hiểu, các dạng chuyên đề thường gặp trong Địa Lí 12, tuyển tập các đề thi Địa Lí 12 học kỳ 1 - học kỳ 2 - thi THPT quốc gia mới nhất. Để tìm b
- ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN LỚP 12
- ĐỊA LÍ KINH TẾ LỚP 12
- Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
- Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
- Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- Giải bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Giải bài 35 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ
- Giải bài 37 vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Giải bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- Giải bài 44 + 45 tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố (Hà Nội)
- TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 12
- Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
- Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
- Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm
- MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐỊA LỚP 12
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa ngành lâm nghiệp, thủy sản
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Tây Nguyên
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện THPT quốc gia môn Địa trong cuốn Atlat
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa ngành thương mại, du lịch nước ta
- Ôn thi trắc nghiệm môn Địa bài: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
- Ôn thi trắc nghiệm môn Địa bài: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Ôn thi trắc nghiệm Địa lí bài: Dân số và phân bố dân cư
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa về biểu đồ
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Đông Nam Bộ
- Cách nhận diện dạng biểu đồ Địa lí bằng "từ khóa" nhanh chóng
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 7 (Có đáp án)
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 9 ( Có đáp án)
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 11
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 13
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 15
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 17
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 19
- Hot: Đề thi thử nghiệm mới nhất môn Địa lý lần 3 của Bộ giáo dục
- Không tìm thấy