-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 19
Đến thời điểm hiện tai, các bạn học sinh không chỉ trang bị kiến thức cho mình mà còn phải tìm kiếm cho mình các kĩ năng làm bài tốt. Do đó, điều tất yếu mà các bạn không thể bỏ qua đó chính là luyện các bộ đề. Có như vậy bạn mới biết được các dạng đề, các kiểu câu hỏi và hơn hết bạn biết được cách phân bố thời gian và cách làm bài khoa học. Và dưới đây là bộ đề 19 của KhoaHoc cung cấp cho các bạn, mời các bạn tham khảo.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: MÔN ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Mạng lưới đường sắt phân ở khu vực nào dày đặc nhất nước ta?
A. Miền Bắc
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Câu 2: Câu ca dao” Trường Sơn Đông nắng Tây mưa”, mô tả khí hậu ở dãy Trường Sơn và thời điểm nào trong các mốc dưới đây?
A, Các tháng III, IV, V
B. Các tháng IX, X, XI
C. Các tháng XII, I, II
D. Các tháng V, VI, VII
Câu 3: Về mùa cạn 2/3 diện tích Đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn là do
A, Có các vùng trũng lớn
B. Địa hình thấp và bằng phẳng
C. Nước triều xâm nhập mạnh
D. Không có hệ thống đê điều
Câu 4. Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là:
A. Đèo Ngang. B. Dãy Bạch Mã. C. Đèo Hải Vân D. Dãy Hoành Sơn.
Câu 5. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 6. Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là:
A. Xâm thực. B. Mài mòn. C. Bồi tụ. D. Xâm thực – bồi tụ.
Câu 7. Ở miền Tây Bắc và Bắc trung Bộ, nơi không có tháng nào trong mùa đông có nhiệt độ trung bình dưới 200 C là:
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc.
C. Phía nam đèo Ngang. D. Huế.
Câu 8. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là:
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 10. Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do:
A. Loài người định cư khá sớm.
B. Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
Câu 11. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được thể hiện ở:
A. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống ngành công nghiệp.
B. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống kinh tế.
C. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống GDP.
D. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 12. Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là:
A. Hàng may mặc. B. Hàng thuỷ sản.
C. Gạo. D. Dầu thô.
Câu 13. Theo phân loại ngành công nghiệp, nước ta có:
A. 4 nhóm với 27 ngành. B. 5 nhóm với 28 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành. D. 6 nhóm với 30 ngành.
Câu 14. Nhóm công nghiệp chế biến nước ta bao gồm có:
A. 22 ngành B. 23 ngành C. 24 ngành D. 25 ngành
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25 cho biết các trung tâm du lịch ý nghĩa quốc gia bao gồm.
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng khai thác thuỷ sản lớn nhất là
A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Cà Mau. C. Bình Thuận, D. Kiên Giang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hinh̀ từ C đến D (C-D) có đăc̣ điểm điạ hình là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, cócác thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và7, dãy núi Hoàng Liên Sơn có độ cao trung bình so với mực nước biển là
A. Dưới 1000m B. 1000m C. 1000-1500m D. 2000m -2500m
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chạy theo hướng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Triều C. Tam Đảo D. Con Voi
Câu 20. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là:
A. Các nước ASEAN. B. Các nước EU.
C. Hoa Kì. D. Trung Quốc.
Câu 21. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào:
A. Sự phân bố dân cư.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
Câu 22. Nhà máy đường Lam Sơn gắn với vùng nguyên liệu mía ở:
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 24. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
Câu 25. Công nghiệp dệt thường tập trung ở các thành phố lớn vì:
A. Thuận lợi để nhập nguyên liệu và xuất sản phẩm sang các nước.
B. Thường có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Có nguồn lao động dồi dào với trình độ tay nghề cao.
D. Có điều kiện tốt về cơ sở hạ tầng, thu hút được đầu tư nước ngoài.
Câu 26. Đường dây 500 KV nối
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Lạng Sơn - Cà Mau.
D. Hoà Bình - Cà Mau.
Câu 27. Ở nước ta hiện nay, sản xuất lương thực vẫn được coi trọng hàng đầu vì
A. phải đảm bảo an ninh lương thực.
B. phát huy thế mạnh xuất khẩu.
C. giải quyết việc làm.
D. tận dụng thế mạnh về tự nhiên.
Câu 28. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích:
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 29. Đây là đặc điểm của ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi.
A. Gắn liền với các vùng chăn nuôi bò sữa và bò thịt.
B. Chưa phát triển mạnh vì thị trường tiêu thụ bị hạn chế.
C. Gắn liền với các thành phố lớn vì có nhu cầu thị trường.
D. Chưa phát triển mạnh vì ngành chăn nuôi để lấy thịt và sữa còn yếu.
Câu 30. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì :
A. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
D. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất cho phát triển ngành chăn nuôi nước ta là về
A.Trình độ lao động. B. Vốn đầu tư.
C. Dịch vụ thú y. D. Cơ sở thức ăn.
Câu 32. Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phố cổ Hội An, Huế.
Câu 33. Ba vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta gồm:
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 34. Với bảng số liệu: Giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng (đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm | 2004 | 2011 |
Tổng số | 31.968,8 | 106.749,9 |
Nhóm hàng tư liệu sản xuất | 29.833,4 | 96.749,9 |
- Máy móc, thiết bị | 9.207,5 | 31.000,0 |
- Nguyên, nhiên, vật liệu | 20.625,9 | 65.749,9 |
Nhóm hàng tiêu dùng | 2.135,4 | 10.000,0 |
Nguồn: Tổng cục thống kê
Để thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu theo nhóm hàng thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ hình tròn bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ hình tròn bán kính tăng dần.
D. Biểu đồ nhóm cột.
Câu 35. Dựa vào bảng:Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2010 | 2013 |
Cây cao su | 412,0 | 482,7 | 677,7 | 748,7 | 958,8 |
Cây chè | 87,7 | 122,5 | 127,1 | 129,9 | 129,8 |
Cây cà phê | 561,9 | 497,4 | 538,5 | 554,8 | 637,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các cây công nghiệp thì biểu đồ thích hợp là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ nhóm cột. D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta.
Sản phẩm | 1995 | 2000 | 2006 | 2010 |
Than (triệu tấn) | 8.4 | 11,6 | 38,8 | 44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) | 7,6 | 16,3 | 16,8 | 15,0 |
Điện (tỉ Kwh) | 14,7 | 26,7 | 57,9 | 91,7 |
Các bạn trả lời câu hỏi từ 36 đến 38
Câu 36. Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên:
A. Các sản phẩm công nghiệp trên tăng liên tục.
B. Than và dầu thô tăng trưởng liên tục.
C. Điên tăng trưởng nhanh, than, dầu thô tăng không ổn định.
D. Than và dầu mỏ tăng nhanh nhất.
Câu 37. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ miền.
Câu 38. Để so sánh sản lượng than, dầu khí và điện thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ miền.
Câu 39 : Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?
A, Nhiệt độ đồng đều giữa các tháng trong năm
B. Tháng VII có nhiệt độ cao nhất
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII
D. Lượng mưa thấp nhất vào tháng XII
Câu 40: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào dưới đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
A, Lúa hè thu tăng liên tục
B. Lúa đông xuân tăng liên tục
C. Sản lượng lúa không đồng đều
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
-----------------HẾT------------------
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Sơ đồ tư duy bài 16 Lịch sử 12: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 16
-
Sơ đồ tư duy bài 17 Lịch sử 12: Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 17
-
Sơ đồ tư duy bài 13 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Đáp án Cuộc thi “Tự hào Việt Nam” năm 2022 - Tuần 4 Câu hỏi và đáp án cuộc thi Tự hào Việt Nam các tuần
-
Sự cần thiết phải trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Hãy viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ về sự cần thiết phải trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc
-
Sơ đồ tư duy bài 1 Lịch sử 12: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ 2 (1945-1949) Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 1
-
Sơ đồ tư duy bài 15 Lịch sử 12: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Hoàn cảnh ra đời Hồn Trương Ba da hàng thịt Tác phẩm Hồn Trương Ba da hàng thịt
- Đáp án đề minh họa 2022 tổ hợp môn Xã hội Đề minh họa 2022 tổ hợp môn Xã hội
- Đề minh họa 2022 môn Địa lý Đáp án đề minh họa 2022 môn Địa THPT Quốc Gia
- Ở đây bạn có thể tìm thấy: ôn tập kiến thức trọng tâm Địa Lí 12, hướng dẫn giải bài tập SGK Địa Lí 12 một cách dễ hiểu, các dạng chuyên đề thường gặp trong Địa Lí 12, tuyển tập các đề thi Địa Lí 12 học kỳ 1 - học kỳ 2 - thi THPT quốc gia mới nhất. Để tìm b
- ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN LỚP 12
- ĐỊA LÍ KINH TẾ LỚP 12
- Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
- Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
- Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- Giải bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Giải bài 35 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ
- Giải bài 37 vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Giải bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- Giải bài 44 + 45 tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố (Hà Nội)
- TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 12
- Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
- Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
- Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm
- MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐỊA LỚP 12
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa ngành lâm nghiệp, thủy sản
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Tây Nguyên
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện THPT quốc gia môn Địa trong cuốn Atlat
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa ngành thương mại, du lịch nước ta
- Ôn thi trắc nghiệm môn Địa bài: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
- Ôn thi trắc nghiệm môn Địa bài: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Ôn thi trắc nghiệm Địa lí bài: Dân số và phân bố dân cư
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa về biểu đồ
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Đông Nam Bộ
- Cách nhận diện dạng biểu đồ Địa lí bằng "từ khóa" nhanh chóng
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 7 (Có đáp án)
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 9 ( Có đáp án)
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 11
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 13
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 15
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 17
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 19
- Hot: Đề thi thử nghiệm mới nhất môn Địa lý lần 3 của Bộ giáo dục
- Không tìm thấy