[Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Vocabulary and Listening
Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Vocabulary and Listening. Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
1. Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check.
- sunny (a) : nhiều nắng
- cold (a) : lạnh
- foggy (a): nhiều sương mù
- windy (a): nhiều gió
- icy (a): băng giá
- snowy (a): nhiều tuyết
- hot (a): nóng
- Rainy (a): nhiều mưa, hay mưa
- cloudy (a): nhiều mây
- stormy (a): bão
* Match:
1. Rainy, cloudy 2. hot, sunny
3. cold, snowy, icy 4. foggy, cloudy, cold
2. Complete the texts with some of the words in exercise 1
=> Answer:
1. rainy 2. hot 3. cold 4. icy
5. windy 6. foggy 7. stormy
3. Listen to an interview with explorer Stephanie Lowe. What do you think she is going to
do in Antarctica? Listen and check your answer.
=> Answer:
She is going to walk to the South Pole. She is going to take the photos of the ice in Antartica
4. Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?
=>Answer: Yes, I can
5. Listen again and choose the correct answers.
1. Stephanie is also a....
a. teacher b. photographer c. doctor
2. 98% of Antarctica is ....
a. ice b. snow c. water
3. In Antarctica Stephanie will see.....
a. polar bears
b. polar bears and penguins
c. penguins and whales
4. The weather in November will be.....
a. sunny, windy and cold
b. sunny and cold
c. cold and rainy
5. The temperature will be about.... .
a. -13°C b. -33°C c. -30°C
6. She'll communicate with her friends and family with a special....
a. mobile phone b. laptop c. radio
=> Answer:
1. b 2. a 3. c 4. a 5. c 6. a
6. Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1
=> Answer: Học sinh thực hành theo cặp trên lớp
Xem thêm bài viết khác
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 unit 1: Towns and cities - Reading
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Speaking
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Writing
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 unit 2: Days - Language Focus (Present Simple)
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 unit 1: Towns and cities - Puzzles and games
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Vocabulary and Listening
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 3 Wild life - CLIL
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 unit 3: Wild life - Language Focus
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Vocabulary and Listening
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 Starter unit - Vocabulary (Prepositions and everyday objects)
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - CLIL
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Vocabulary and Listening