-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Language Focus (questions)
Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Language Focus (questions). Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
1. Look at the sentences. What are the he / she and they forms of each question and answer?
1. Are you learning English? Yes, I am.
2. What are you đoing now? Im watching TV.
3. Are you learning the same language? No, we aren't.
=> Answer:
1. Are they learning English? Yes, they are.
- Is he/she learning English? Yes, he/she is.
2. What are they doing now? They're watching TV.
- What is he/she doing now? He/she is watching TV.
3. Are they learning the same language? No, they aren't.
- Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
2. Work in pairs. Ask and answer questions with words from the columns and the verbs in the box. Use the present continuous.
=> Answer:
1. What are you doing? - I am studying Maths
2. Where is you parents working? - My parents are working at hospital
3. Why is you friend wearing the uniform? - Because today is Monday
4. Who is the teacher looking at? She is looking at the students in classroom
3 Complete the table with sentences 36. Which time expressions đo we use with a) the present simple, and b} the present continuous?
1 We sometimes do projects.
2. Were doing a project today.
3. I usually check new words.
4. I'm checking a new word at the moment.
5. They always wear uniforms.
6. They're wearing their uniforms now.
=> Answer:
a. Present simple : usually, always
b. The present continuous: at the moment, now
4. Look at the photos and complete the sentences. Use the present simple of the present continuous.
=> Answer
1. Practises 2. is relaxing 3. plays
4. is playing 5. is chatting 6. speaks
5. Work in groups. Imagine that one of you is lottery winner. Ask and answer questions about now and usually. Use the present simple and the present continuous forms of verbs in the box
=> Answer: Học sinh thực hành theo nhóm trên lớp
-
Sơ đồ tư duy gồm các thành phần Tin học 6 Bài 10
-
Em đã tham gia hoạt động nào với cộng đồng? Cảm xúc của em khi tham gia hoạt động đó? Giải hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
-
Những biểu hiện của tiết kiệm và lãng phí Giáo dục công dân lớp 6 trang 35 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất Giải lịch sử và Địa lí 6
-
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 138
- Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh Trường THCS Mỹ Đình 2 năm 2022 61 Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 (Kết nối tri thức)
- Đề cương ôn thi giữa kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2022 165 Đề cương ôn tập giữa học kì 2 tiếng Anh 6
- 1. Starter unit
- 2. Towns and cities
- 3. Days
- 4. Wild life
- 5. Learning world
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Vocabulary
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Language Focus
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Language Focus (questions)
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Writing
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Puzzles and Games
- 6. Food and Health
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Vocabulary
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Language Focus
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Language Focus (Verb + ing)
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Writing
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Puzzles and games
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Reading
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Vocabulary and Listening
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Speaking
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Culture
- 7. unit 7: Growing up
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 7: Growing up - Vocabulary
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 7: Growing up - Language Focus
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 7: Growing up - Language Focus (Past Simple)
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 7: Growing up - Writing
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 7: Growing up - Puzzles and Games
- 8. unit 8: Going away
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Reading
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Vocabulary and Listening
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Speaking
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Culture
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 PROGRESS REVIEW 3
- Không tìm thấy