Giải bài tập thực hành tuần 11 chính tả

28 lượt xem

Bài làm:

1. a. long : long mộng, long vương, long lanh ; nong : nong nia, nong ra, tiền nong

b. lồng : lồng chim, nhãn lồng, lồng lên ; nồng : nồng độ, nồng nhiệt, nồng nàn

c. lăng : lăng tẩm, bằng lăng, lăng nhăng ; năng : siêng năng, năng nổ, năng lực

d. lan : hoa lan, lan toả, lan man ; nan : nan hoa, nan giải, gian nan

e. lặn : thợ lặn, lặn lội, đồ lặn ; lặng : im lặng, lặng lẽ, thầm lặng

g. đàn : đàn bầu, đàn anh, bạch đàn ; đàng : đàng trong, đàng hoàng, thiên đàng

h. sàn : sàn nhà, nhà sàn, sàn sàn ; sàng : sàng lọc, sàng sảy, sẵn sàng  

i. son : son môi, son sắt, son rỗi; song : song cửa, cây song, song hành

2. a. Các từ láy âm đầu “l” : lo lắng, lăm le, long lanh, lung linh, lung lay, lóng lánh, lấp ló, lấp lánh ; b. Các từ láy vần có âm cuối “ng” : lóng ngóng, lăng nhăng, loằng ngoằng, lông bông, lồng bồng

3. Những từ ngữ viết sai chính tả : nương thiện, nương tâm,lương rẫy, lửa đùa lửa thật, nôi thôi.

4. Những từ ngữ viết đúng chính tả: hiến dâng, chân thành,vâng trâng,thắng cuộc

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội