-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 15: Chính tả Phân biệt tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã
Bài tập thực hành tiếng việt 5 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.
1. Mỗi dòng ghi ba từ ngữ chứa các tiếng đã cho :
a. Các tiếng chứa âm đầu tr / ch
trả : …………………………………………………………………..
chở : …………………………………………………………………
trân : …………………………………………………………………
chân : …………………………………………………………………
trị : …………………………………………………………………
chị : …………………………………………………………………
b. Các tiếng chứa thanh hỏi / thanh ngã
Vẻ : …………………………………………………………………
vẽ : …………………………………………………………………
ngả : …………………………………………………………………
ngỡ : …………………………………………………………………
mỏ : …………………………………………………………………
mõ : …………………………………………………………………
2. Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống :
a. Những tiếng có âm đầu tr hoặc ch :
……….. (1) nương mỗi người một việc, người lớn đánh ……….. (2) ra đồng. Các cụ già nhặt cỏ đốt lá. Mấy……….. (3) bé tìm một ……….. (4) ven suối để bắc bếp thổi cơm. Chẳng mấy……….. (5) khói bếp đã um lên. Các bà mẹ cúi lom khom ……….. (6) ngô. Được mẹ địu ấm, có khi em bé vẫn ngủ khì……….. (7) lưng mẹ. Lũ ……….. (8) nhung nhăng.
……….. (9), sủa om cả rừng.
Theo Tô Hoài
b. Những tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
Sáng sớm trời quang ……….. (1) ra. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội ……….. (2) vòm trời sạch bóng. Màu mây xám đờ nhường ……….. (3) cho một màu trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng đông, trên phía ……….. (4) đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy ……….. (5) khơi, ai đã ném lên bốn năm ……….. (6) mây hồng to tướng, lại ……….. (7) xuyết thêm ít nét mây ……….. (8) gà vút dài thanh ……….. (9)
Theo Bùi Hiển
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Giải bài tập thực hành tuần 7 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 4 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 14: Tập làm văn (1): Làm biên bản cuộc họp
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 13: Luyện từ và câu (1) : Mở rộng vốn từ : Môi trường
- Giải bài tập thực hành tuần 17 tập làm văn (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 11: Luyện từ và câu (2) : Quan hệ từ
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 17: Luyện từ và câu (2) : Ôn tập về câu
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 9: Tập làm văn (2): Luyện tập thuyết trình, tranh luận
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Luyện từ và câu (1) : Mở rộng vốn từ Nhân dân
- Giải bài tập thực hành tuần 9 tập làm văn (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 16 luyện từ và câu (1)