Giải câu 2 trang 37 toán tiếng anh lớp 4
Câu 2: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:
The graph below shows the books that Hien, Hoa, Trung and Thuc have read in a year:
Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:
Base on the graph to answer the following questions:
Dựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:
a)How many books has Hien read?
Hiền đã đọc được bao nhiêu quyển sách?
b) How many books did Hoa read?
Hòa đã đọc bao nhiêu quyển sách?
c) Hoa has read more How many books?
Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?
d) Who reads less than Thuc 3 books?
Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?
e) Who reads the most books?
Ai đọc nhiều sách nhất?
g) Who reads the least books?
Ai đọc ít sách nhất?
h) How many books do you read on average?
Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?
Bài làm:
After completing the data on the graph as above, you can rely on the graph to answer questions:
Sau khi điền được số liệu vào biểu đồ như trên, các con dựa vào biểu đồ để trả lời câu hỏi nhé:
a) Hien has read 33 books.
Hiền đã đọc 33 quyển sách.
b) Hòa has read 40 books.
Hòa đã đọc 40 quyển sách.
c) Thuc read 25 books.
Thực đã đọc 25 quyển sách.
So Hoa has read more than Thuc the number of books is: 40 - 25 = 15 (books).
Vậy Hòa đã đọc nhiều hơn Thực số quyển sách là: 40 - 25 = 15 (quyển).
d)Looking at the graph, we see that Trung has read less than 3 books.
Nhìn vào biểu đồ, ta thấy Trung đã đọc ít hơn Thực 3 quyển sách.
e) Based on the graph, we see Hoa has read the most books.
Dựa vào biểu đồ, ta thấy Hòa đã đọc nhiều sách nhất.
g) Based on the graph, we see that Trung has read the least books.
Dựa vào biểu đồ, ta thấy Trung đã đọc ít sách nhất.
h) Total number of books that 4 people have read: 33 + 40 + 22 + 25 = 120 books.
Tổng số sách mà 4 bạn đã đọc là: 33 + 40 + 22 + 25 = 120 quyển sách.
So, on average, each of you reads the book: 120: 4 = 30 books.
Vậy, trung bình mỗi bạn đọc số sách là: 120 : 4 = 30 quyển sách.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 1 trang 102 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 27 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 27 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 97 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 84 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Biểu đồ| practice- graph
- Toán tiếng anh 4 bài Hai đường thẳng vuông góc| two perpendicular lines
- Giải bài tập 3 trang 90 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 3 | divisibility rules for 3
- Toán tiếng anh 4 bài Ki-lô-mét vuông | square kilometer