Giải bài tập 1 trang 92 sách toán tiếng anh 4
1. Fill in the blanks:
a. 1 000 000 = ... $km^{2}$
b. 3 = ... $m^{2}$
c. 78 000 000 = ... $km^{2}$
d. 2 473 $m^{2}$ = ... $m^{2}$
e. $km^{2}$ = ... $m^{2}$
g. $km^{2}$ = ... $m^{2}$
Dịch nghĩa:
1. Điền vào chỗ trống:
a. 1 000 000 = ... $km^{2}$
b. 3 = ... $m^{2}$
c. 78 000 000 = ... $km^{2}$
d. 2 473 $m^{2}$ = ... $m^{2}$
e. $km^{2}$ = ... $m^{2}$
g. $km^{2}$ = ... $m^{2}$
Bài làm:
a. 1 000 000 = 1 $km^{2}$
b. 3 = 3 000 000 $m^{2}$
c. 78 000 000 = 78 $km^{2}$
d. 2 473 $m^{2}$ = 2 000 473 $m^{2}$
e. $km^{2}$ = 125 000 $m^{2}$
g. $km^{2}$ = 8 000 $m^{2}$
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm số trung bình cộng | review finding arithmetic mean
- Giải câu 3 trang 147 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 111 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập Phép cộng và phép trừ | Practice- addition and subtraction
- Toán tiếng anh 4 bài Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) | making fractions have a common denominator (cont.)
- Giải câu 2 trang 95 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 130 toán tiếng anh lớp 4