-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 3 trang 99 toán tiếng anh lớp 4
Câu 3: Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Find the appropriate number to write in the blanks so:
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5… 8 divided by 3;
5…8 chia hết cho 3;
b) 6… 3 divided by 9;
6…3 chia hết cho 9;
c) 24… divided by 3 and 5;
24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35 ... divided by 2 and 3.
35… chia hết cho cả 2 và 3.
Bài làm:
Instructions: Based on the divisibility sign for 2, 3, 5, 9 we find the appropriate numbers to fill in the blanks as follows:
Hướng dẫn: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ta tìm được các số thích hợp điền vào ô trống như sau:
Example of sentence d: Because 3 + 5 = 8 should be 35 ... divide by 3 we must have: 8 + ... divide by 3.
Ví dụ câu d: Vì 3 + 5 = 8 nên 35… chia hết cho 3 ta phải có: 8 + … chia hết cho 3.
So the number in that box might be 1; 4 or 7.
Nên số ở ô trống đó có thể là 1; 4 hoặc 7.
But the number in that box cannot be 1; 7 for 35 ... divide by 2.
Nhưng số ở ô trống đó không thể là 1; 7 vì số 35… chia hết cho 2.
So the number in that empty box is 4.
Vậy số ở ô trống đó là 4.
We have 354.
Ta có số 354.
Similarly we have the following results:
Tương tự ta có kết quả sau:
a) The digits that can be filled in the blanks are 2; 5; 8
Các chữ số có thể điền vào ô trống là 2; 5; 8
528; 558; 588
b)The digits that can be filled in the blanks are 0, 9:
Các chữ số có thể điền vào ô trống là 0, 9:
603; 693
c) The digits that can be filled in the blanks are 0:
Các chữ số có thể điền vào ô trống là 0:
240
d) The digits that can be filled in the blanks are 4:
Các chữ số có thể điền vào ô trống là 4:
354
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 Phép cộng| addition
- Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài :Tính chất giao hoán của phép cộng| the commutative property of addition
- Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng Anh 4 bài: Hình học chương 2 |Geometry
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 37 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 9 trang 8 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp) | review operations with fractions (cont.)