Giải bài tập 4 trang 14 sách toán tiếng anh 4
4. Fill in the blanks:
a. century = .... ... ... years b. $\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years
c. minute = ... ... .. seconds d. $\frac{1}{10}$ hour = ... ... ... seconds
Dịch nghĩa:
4. Điền vào chỗ trống:
a. thế kỷ = ... ... ... năm b. $\frac{1}{5}$ thế kỷ = ... ... ... năm
c. phút = ... ... ... giây d. $\frac{1}{10}$ giờ = ... ... ... giây
Bài làm:
a. 25 years b. 20 years
b. 20 seconds c. 360 seconds ( hour = 6 minutes)
Dịch nghĩa:
a. 25 năm b. 20 năm
c. 20 giây d. 360 giây ( giờ = 6 phút )
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài: Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)| Million and millions period (cont.)
- Giải bài tập 1 trang 92 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Viết số tự nhiên trong hệ số thập phân| Writing natural numbers in the decimal system
- Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 bài luyện tập
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 90 | cumulative practice (90)
- Giải câu 2 trang 126 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo) | dividing by 3-digit number (cont.)
- Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 3 trang 90 sách toán tiếng anh 4