Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 4
2. Write >, < or = ☐ in place of each ☐ to make the number sentence true:
a. 43582 x 6 ☐ 250000 b. 948732 ☐ 185476 x 4
c. (743581 - 185347) x 3 ☐ 1800000
Dịch nghĩa:
2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:
a. 43582 x 6 ☐ 250000 b. 948732 ☐ 185476 x 4
c. (743581 - 185347) x 3 ☐ 1800000
Bài làm:
a. 43582 x 6 > 250000 (Because: 261492 > 2500000)
b. 948732 > 185476 x 4 (Because: 948732 > 741904)
c. (743581 - 185347) x 3 < 1800000 (Because: The left expression equals to 1 674 702)
Dịch nghĩa:
a. 43582 x 6 > 250000 (Vì: 261492 > 2500000)
b. 948732 > 185476 x 4 (Vì: 948732 > 741904)
c. (743581 - 185347) x 3 < 1800000 (Vì: The left expression equals to 1 674 702)
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập trang 74 | practice page 74
- Toán tiếng anh 4 bài: Phép trừ| subtraction
- Giải câu 4 trang 133 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 97 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 48| cumulative practice
- Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 108 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 10 trang 72 sách toán tiếng anh 4