Lịch sử 7: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 2)

4 lượt xem

Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử 7 (Đề 2). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!

ĐỀ THI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì?

A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt.

B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam.

C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam.

D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt.

Câu 2: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?

A. Lê Thái Tổ.

B. Lê Nhân Tông.

C. Lê Thánh Tông.

D. Lê Thái Tông.

Câu 3: Để nhanh chóng hồi phục công nghiệp, Lê Thái Tổ đã cho bao nhiêu lính về quê làm nông nghiệp sau khi chiến tranh?

A. 35 vạn lính về quê làm nông nghiệp.

B. 52 vạn lính về quê làm nông nghiệp.

C. 30 vạn lính về quê làm nông nghiệp.

D. 25 vạn lính về quê làm nông nghiệp.

Câu 4: Ở Đàng Ngoài, bọn cường hào đem cầm bán ruộng công đã làm cho đời sống của người nông dân như thế nào?

A. Người nông dân mất đất, đói khổ, bỏ làng phiêu bạt.

B. Người nông dân phải chuyển làm nghề thủ công.

C. Người nông dân phải chuyển làm nghề thương nhân.

D. Người nông dân phải khai hoang, lập ấp mới.

Câu 5: Vào thế kỉ XVI – XVII, Nho giáo ở nước ta như thế nào?

A. Được xem như quốc giáo.

B. Được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại.

C. Không hề được quan tâm.

D. Đã bị xóa bỏ hoàn toàn.

Câu 6: Chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu dần vào thời gian nào?

A. Đầu thế kỉ XVIII.

B. Nửa cuối thế kỉ XVIII.

C. Giữa thế kỉ XVIII.

D. Cuối thế kỉ XVIII.

Câu 7: Trong triều đình Phú Xuân, ai nắm hết quyền hành, tự xưng “quốc phó”, khét tiếng tham nhũng?

A. Trương Phúc Loan.

B. Trương Văn Hạnh.

C. Trương Phúc Thuần.

D. Trương Phúc Tần.

Câu 8: Căn cứ Tây Sơn thương đạo của nghĩa quân Tây Sơn nay thuộc vùng nào?

A. Tây Sơn – Bình Định.

B. An Khê – Gia Lai.

C. An Lão – Bình Định.

D. Đèo Măng Giang – Gia Lai.

Câu 9: Nghĩa quân Tây Sơn đã hạ thành Quy Nhơn vào năm nào?

A. Năm 1773.

B. Năm 1774.

C. Năm 1775.

D. Năm 1776.

Câu 10: Chiến thắng ý nghĩa to lớn của nghĩa quân Tây Sơn vào năm 1785 là gì?

A. Hạ thành Quy Nhơn.

B. Đánh tan 29 vạn quân Thanh xâm lược.

C. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm xâm lược ở Rạch Gầm – Xoài Mút.

D. Đánh đổ tập đoàn phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong.

Câu 11: Mùa hè năm 1786, Nguyễn Huệ được sự giúp sức của ai tiến quân vượt đèo Hải Vân đánh thành Phú Xuân?

A. Nguyễn Lữ.

B. Nguyễn Hữu Cảnh.

C. Nguyễn Hữu Cầu.

D. Nguyễn Nhạc.

Câu 12: Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Quang Trung vào năm nào?

A. Năm 1778.

B. Năm 1788.

C. Năm 1789.

D. Năm 1790.

Câu 13: Tướng nào của giặc phải khiếp sợ, thắt cổ tự tử sau khi thất bại ở Ngọc Hồi và Đống Đa?

A. Sầm Nghi Đống.

B. Hứa Thế Hanh.

C. Tôn Sĩ Nghị.

D. Càn Long.

Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Tây Sơn thất bại trước cuộc tấn công của Nguyễn Ánh?

A. Quân của Nguyễn Ánh rất mạnh.

B. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm.

C. Quang Trung mất, Quang Toản nối ngôi, nhưng không đủ năng lực.

D. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.

Câu 15: Nguyễn Ánh lập ra triều Nguyễn từ năm nào và lấy niên hiệu là gì?

A. Năm 1803 - Niên hiệu là Minh Mạng.

B. Năm 1802 - Niên hiệu là Gia Long.

C. Năm 1804 - Niên hiệu là Thiệu Trị.

D. Năm 1805 - Niên hiệu là Tự Đức.

Câu 16: Những năm 1831 – 1832, nhà Nguyễn chia nước ra bao nhiêu tỉnh?

A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.

B. 20 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.

C. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.

D. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Em có nhận xét gì về tình hình giáo dục, thi cử thời Lê sơ?

Câu 2: Em hãy cho biết ai là người có đóng góp quan trọng trong sự ra đời của chữ Quốc ngữ? Vì sao chữ Quốc ngữ ra đời và trở thành chữ viết chính thức của dân tộc ta?

Câu 3: Em hãy cho biết chính sách ngoại thương của nhà Nguyễn đối với những nước phương Tây được thể hiện như thế nào?

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Kiến thức thú vị

=> Xem hướng dẫn giải


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội