Review 2

2 lượt xem

Phần Review 2 dưới đây là phần ôn tập từ Unit 6 đến Unit 10 của chương trình Tiếng anh 5 giúp bạn học củng cố và nắm chắc kiến thức đã học. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Listen and tick

  • 2. Listen and number

  • 3. Listen and tick Yes (Y) or No (N)

1. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn (✓))

  • 1.c
  • 2. b

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Tom: How many lessons do you have today, Quan?
    Quan: I have four: Maths, Vietnamese, English and IT.
  • 2. Akiko: You are very good at speaking English, Nam!
    Nam: Thank you, Akiko.
    Akiko: How do you practise speaking?
    Nam: I speak English with my friends every day.

2. Listen and number (Nghe và điền số.)

  • a. 3
  • b. 4
  • c. 1
  • d. 2

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1.Tony: How do you practise listening?
    Mai: I often watch English cartoons on TV.
    Tony: Great! Let's watch cartoons together.
  • 2. Linda: What are you going to do on Sports Day?
    Mai: I'm going to play badminton.
    Linda: I like badminton, too. Let's play together.
    Mai: OK.
  • 3. Tom: What subject do you like best, Nam?
    Nam: English. It's my favourite subject.
    Tom: How often do you have English?
    Nam: I have it four times a week.
  • 4. Linda: What are you reading, Tom?
    Tom: Snow White and the Seven Dwarfs.
    Linda: What do you think of the main character?
    Tom: Snow White is very kind.

3. Listen and tick Yes (Y) or No (N) (Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Có (Y) hoặc vào ô Không (N))

YN
Tom saw some gorillas at the zoo yesterday. (Tom đã thấy vài con khỉ đột ở sở thú ngày hôm qua.)
Nam’s going to play football on Sports Day. (Nam sẽ chơi bóng đá vào ngày Hội thao.)

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Akiko: Where did you go yesterday?
    Tom: I went to the zoo.
    Akiko: What did you see at the zoo?
    Tom: I saw a big elephant and some other animals.
    Akiko: Did you see any gorillas?
    Tom: Yes, I did. I saw some gorillas. They were really funny.
  • 2. Tony: Where will Sports Day be, Nam?
    Nam: It'll be at my school.
    Tony: What are you going to do on that day?
    Nam: I'm going to play table tennis. Do you like playing table tennis, Tony?
    Tony: No, I don't. I like playing football.

4. Read and write (Đọc và viết)

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Nam. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Toán và Tiếng Việt mỗi ngày. Tôi có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi. Tồi luyện đọc bằng cách đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh và những sách truyện. Bây giờ tôi có thể đọc A-la-đin và cây đèn thần bằng tiếng Anh. Tôi luyện nói bằng cách nói với những người bạn nước ngoài của tôi. Mỗi ngày, tôi luyện viết tiếng Anh bằng cách gửi nhiều thư điện tử đến bạn tôi tên là Hakin ở Ma-lai-xi-a. Tôi học tiếng Anh bởi vì tôi muốn xem nhiều phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.

  • 1. Nam thường có môn Tiếng Anh mấy lần?
    He has it four times a week. (Cậu ấy có nó bốn lần một tuần.)
  • 2. Sách truyện bằng tiếng Anh cậu có thể đọc là gì?
    He can read Aladin and the Magic Lamp in English. (Cậu ấy có thể đọc truyện A-la-đin và cây đèn thần bằng tiếng Anh.)
  • 3. Cậu ấy luyện nói thế nào?
    He practises speaking by talking to his foreign friends. (Cậu ấy luyện nói bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.)
  • 4. Cậu ấy luyện viết thế nào?
    He practises writing by sending emails to his friend Hakin in Malaysia. (Cậu ấy luyện viết bàng cách gửi nhiều thư điện tử đến bạn của cậu ấy tên là Hakim ở Ma-lai-xi-a.)
  • 5. Tại sao cậu ấy học tiếng Anh?
    Because he wants to watch English cartoons on TV. (Bởi vì cậu ấy muốn xem nhiều phim hoạt hình bằng tiếng Anh trên ti vi.)

5. Write about you. Then tell the class about it. (Viết về em. Sau đó nói với cả lớp về nó.)

  • 1. Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần?
    I have English every day except Saturday and Sunday. (Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.)
  • 2. Bạn học tiếng Anh như thế nào?
    I learn to listen English by watching English cartoons on TV. (Tôi học nghe tiếng Anh bằng cách xem nhiều phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.)
    I learn vocabulary by writing new words on my notebook and read them aloud. (Tôi học từ vựng bằng cách viết những từ mới vào vở và đọc to chúng.)
    I learn to speak English by talking to my foreign friends. (Tôi học nói tiếng Anh bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tôi.)
    I learn to read English by reading English comic books and short English story. (Tôi học đọc tiếng Anh bằng cách đọc nhiều sách truyện tranh tiếng Anh và truyện ngắn tiếng Anh.)
  • 3. Quyển sách yêu thích của bạn là gì? Nhân vật chính trong quyển sách yêu thích của bạn là ai? Cậu/Cô ấy như thế nào?
    My favourite book is Snow White and the Seven Dwarfs. (Quyển sách yêu thích của tôi là Bạch Tuyết và bảy chú lùn.)
    The main character in my favourite book is Snow White. (Nhân vật chính trong quyển sách yêu thích của tôi là Bạch Tuyết.)
    She is very beautiful and so kind. (Cô ấy rất xinh đẹp và tốt bụng.)
  • 4. Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú lần trước?
    I saw the tigers, the elephants, the lions, the monkeys, the peacocks, the bears... (Tôi đã thấy những con hổ, những con voi, những con sư tử, những con khỉ, những con công, những con gấu,...)
  • 5. Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
    I'm going to play in a football match. (Tôi sẽ chơi trong một trận đấu bóng đá.)

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội