photos image 2014 02 24 anh tu suong
- Giải câu 5 trang 20 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 20 - Toán tiếng anh 3Arrange the 4 triangles into this shape ( refer to the diagram):Xếp 4 hình tam giác thành hình bên ( xem hình vẽ)
- Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 25 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:
- Giải câu 4 trang 18 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 18 - Toán tiếng anh 3The first barel contains 125l of oil, the second one contains 160l of oil. How many more litres of oil are there in the second barrel compared to the first one?Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng
- Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 19 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 6 x 10 =  
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 19 - Toán tiếng anh 3Fill in the blanks by doing forward counting by 6's:Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 2 trang 21 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 21 - Toán tiếng anh 3Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính:a) 32 x 3 b) 42 x 2 11 x 6  
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 22 - Toán tiếng anh 3Each bolt of fabric is 35m long. How long are 2 bolts of fabric in metres?Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 19 - Toán tiếng anh 3Each barrel contains 6l of oil. How many litres of oil are there in 5 of these barrels?Mỗi thùng có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 20 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:Tính nhẩm:a) 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 = 6 x 7 = &nbs
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 20 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:a. 6 x 9 + 6 b. 6 x 5 + 29 c. 6 x 6 + 6
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 20 - Toán tiếng anh 3Each student bought 6 notebooks. How many notebooks did 4 students buy?Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
- Giải câu 4 trang 20 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 20 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:a) 12; 18; 24; ..; ..;.. ;….b) 18; 21; 24; ..; ..;.. ;….
- Giải câu 1 trang 21 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 21 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 3 trang 21 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 21 - Toán tiếng anh 3Each box has 12 color pencils. How many pencils are there in 4 of these boxes?Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 22 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 22 - Toán tiếng anh 3Find the value of x:Tìm x:a) x : 6 = 12 b) x: 4 = 23
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 23 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 23 - Toán tiếng anh 3Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính:a) 38 x 2 b) 53 x 4 c) 84 x 3 27 x 6
- Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 23 - Toán tiếng anh 3There are 24 hour in a day. How many hours are there in 6 day?Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?
- Giải câu 4 trang 23 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 23 - Toán tiếng anh 3Adjust the hands so that the clock shows:Quay kim đồng hồ để chỉ:a) 10 past 3 b) 20 past 8 3 giờ 10 phút&nbs
- Giải câu 5 trang 23 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 23 - Toán tiếng anh 3Match two multiplications that have the same result:Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau:
- Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 25 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:16 : 4 = 18 : 2 = 24 : 6 = 16 : 2 = &nbs
- Giải câu 3 trang 25 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 25 - Toán tiếng anh 3:We need 18m of fabric to sew 6 outfits. How many metres of fabric do we need for each outfit?May 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo thì hết mấy mét vả
- Giải câu 4 trang 25 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 25 - Toán tiếng anh 3Which shape has 1/6 of it shaded?Đã tô màu vào 1/6 hình nào?