photos image 072011 12 halcyon chloris 1
- Giải câu 1 trang 44 toán vnen 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:a. 6ha ; & Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 95 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 95 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:12% của 345kg là12 x 345 : ... = ...67% của 0,89ha là..........................0,3% của 45km là.......................... Xếp hạng: 4,5 · 2 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 102 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 102 VBT toán 5 tập 1Trong bảng sau cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính Xếp hạng: 1,5 · 2 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 106 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 106 VBT toán 5 tập 1Viết số đo thích hợp vào ô trống:Độ dài đáy hình tam giác13cm32dm4,7m$\frac{2}{3}$mChiều cao hình tam giác7cm40dm3,2m$\frac{3}{4}$mDiện tích hình tam giác &n Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 47 VNEN toán 5 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1Trả lời câu hỏi và giải thích cho bạn nghe cách làm:a. 1 gấp bao nhiêu lần $\frac{1}{10}$? b. $\frac{1}{10}$ gấp ba Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:25m = …. dm 60m= …. dam & Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 99 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 99 VBT toán 5 tập 1Đặt tính rồi tính:128 : 12,8 285,6 : 17 117,81 : 12,6...................................................................... Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 96 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 96 VBT toán 5 tập 1Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em và chiếm 12,8% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 104 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 103 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu): Hình tam giác có ....... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 39 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3$dam^{2}$ = … $m^{2}$ & Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 101 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 101 VBT toán 5 tập 1Viết thành số thập phân:$1\frac{1}{2}$ = ..........; $2\frac{3}{5}$ = ............$3\frac{1}{4}$ = ..........; $4\frac{7}{25}$ = ............ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 40 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngSân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông. Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 36 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 36 VNEN toán 5 tập 1Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:5 tấn = … tạ 80 tạ = … tấn &n Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 109 VBT toán 5 tập 1 Phần 2:Bài 1: Trang 109 VBT toán 5 tập 1Đặt tính rồi tính:365,37 + 542,81 416,3 - 252,17.................................................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 105 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 105 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ....................................................................................................... Xếp hạng: 2 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 48 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết $\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:a. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?b. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 37 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngBạn Hoàng đã lập bảng ghi lại số đo khối lượng của một số đồ vật và vật nuôi của nhà bạn như sau:Tên đồ vật/ con vậtKhối lượngCon trâu2 tạCon lợn60kgCá Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 42 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Trước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 50 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1a. Đọc mỗi số thập phân sau: 0,2 0,8 0,5 0,1 0,9b. Viết mỗi số thập phân sau: Không phẩy Xếp hạng: 3