photos image 2010 11 08 images2063144 2
- Giải câu 3 trang 59 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 59 toán 2 VNENGiải các bài toán (theo mẫu)a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 2dm; 5dm và 4dmb. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3cm; 5cm; 6cm; 4cm
- Giải câu 3 trang 94 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 94 toán 2 VNENTính và ghi kết quả vào vở:23m + 14m = 5km x 4 =86km - 43km = 60km : 3 =17mm + 82mm = &
- Giải câu 4 trang 95 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 95 toán 2 VNENThực hành đo các cạnh bàn học của em, đo độ dài các chân tường lớp học
- Giải câu 1 trang 96 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 96 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 4 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 97 toán 2 VNENMột con bò cân nặng 150kg, con trâu nặng hơn con bò 36kg. Hỏi con trâu cân nặng bao nhiêu kg?
- Giải câu 1 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 97 toán 2 VNENEm hãy nghĩ ra một bài toán thực tế có sử dụng phép cộng (không nhớ) các số có 3 chữ số. Viết bài toán và câu trả lời vào vở.
- Giải câu 1 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 99 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 99 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 500 - 200 = 300500 - 400 = 800 - 400 = 900 - 600 = 600 - 300 = 800 - 500 = &
- Giải câu 1 trang 54 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 54 toán 2 VNEN Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
- Giải câu 4 trang 57 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 57 toán 2 VNENCô giáo có một quyển vở, cô chia đều cho 4 em, mỗi em được 5 quyển vở. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Giải câu 1 trang 59 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 59 toán 2 VNENTình chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:a. 20dm; 30dm và 40dmb. 8cm; 12cm và 7cm
- Giải câu 3 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 97 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 400 + 300 = 700 b. 200 + 800 = 1000 100 + 300 = &nbs
- Giải câu 5 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 97 toán 2 VNENTính chu vi hình tam giác ABC:
- Giải câu 4 trang 52 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 52 toán 2 VNENa. Hà đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Ai đến trường sớm hơn?b. Ngọc đi ngủ lúc 21 giờ, Quyên đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút. Ai ngủ muộn hơn
- Giải câu 1 trang 53 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 53 toán 2 VNENĐiền "giờ" hoặc "phút" vào chỗ chấm cho phù hợp:a. Mỗi ngày em ngủ 8 ....b. Em đi từ nhà đến trường hết 15.....c. Em làm bài kiểm tra trong 35..
- Giải câu 3 trang 55 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 55 toán 2 VNENNối mỗi công việc với giờ thích hợp:
- Giải câu 1 trang 55 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 55 toán 2 tập 2 VNENEm cùng bạn trả lời các câu hỏi sau:a. Nam thức dậy lúc 6 giờ, An thức dậy lúc 6 giờ 15 phút. Hỏi ai dậy sớm hơn?b. An bắt đầu giải b
- Giải câu 1 trang 57 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 57 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ : 3 = 4 b. $x$ : 4 = 5 $x$ = ... x .... &nbs
- Giải câu 3 trang 57 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 57 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào ô trống:Số bị chia12 35 Số chia3554Thương 3 4
- Giải câu 1 trang 60 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 60 toán 2 VNENa. Đo độ dài các cạnh của vật có dạng hình tam giác bằng thước có vạch chia xăng ti métb. Tính chu vi của hình đó
- Giải câu 1 trang 62 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 62 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 62 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 62 toán 2 tập 2 VNENĐiền số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 4 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 99 toán 2 VNENTrong hội trường của trường tiểu học Kim Đồng có 246 cái ghế, số bàn ít hơn số ghế là 122 cái. Hỏi trong hội trường có bao nhiêu cái bàn?
- Giải câu 1 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 100 toán 2 VNENTính: