photos image 072011 09 tauconthoi 1
- Giải câu 1 trang 54 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 54 toán 2 VNEN Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
- Giải câu 1 trang 59 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 59 toán 2 VNENTình chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:a. 20dm; 30dm và 40dmb. 8cm; 12cm và 7cm
- Giải câu 1 trang 14 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 14 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 1 trang 15 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 15 toán VNEN 2 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán:Mỗi con chó có .... chân. Hỏi 4 con chó có bao nhiêu chân?
- Giải câu 1 trang 19 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán:Mỗi bàn tay có .... ngón tay. Hỏi 6 bàn tay có tất cả bao nhiêu ngón tay?
- Giải câu 1 trang 22 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 22 toán VNEN 2 tập 2a. Em dùng đoạn dây điện (hoặc dây đồng) uốn thành một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳngb. Em đưa lại cho người lớn đoạn dây đó
- Giải câu 1 trang 26 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 26 toán VNEN 2 tập 2Giải bài toán: Mai giúp mẹ nhặt được 8 thanh củi khô. Mai bó thành 2 bó đều nhau. Hỏi mỗi bó có mấy thanh củi khô?
- Giải câu 1 trang 28 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 28 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm: a. 2 : 2 = 14 : 2 = 6 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 =&n
- Giải câu 1 trang 32 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 32 toán VNEN 2 tập 2Mẹ đi chợ mua 20 quả cam, mẹ xếp cam vào 2 túi đều nhau để xách cho đỡ nặng. Hỏi mỗi túi có mấy quả cam?
- Giải câu 1 trang 51 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 51 toán 2 VNENMỗi đồng hồ chỉ thời gian nào đã cho dưới đây:
- Giải câu 1 trang 53 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 53 toán 2 VNENĐiền "giờ" hoặc "phút" vào chỗ chấm cho phù hợp:a. Mỗi ngày em ngủ 8 ....b. Em đi từ nhà đến trường hết 15.....c. Em làm bài kiểm tra trong 35..
- Giải câu 1 trang 55 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 55 toán 2 tập 2 VNENEm cùng bạn trả lời các câu hỏi sau:a. Nam thức dậy lúc 6 giờ, An thức dậy lúc 6 giờ 15 phút. Hỏi ai dậy sớm hơn?b. An bắt đầu giải b
- Giải câu 1 trang 57 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 57 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ : 3 = 4 b. $x$ : 4 = 5 $x$ = ... x .... &nbs
- Giải câu 1 trang 60 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 60 toán 2 VNENa. Đo độ dài các cạnh của vật có dạng hình tam giác bằng thước có vạch chia xăng ti métb. Tính chu vi của hình đó
- Giải câu 1 trang 62 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 62 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 7 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 7 toán VNEN 2 tập 2Nêu một ví dụ về phép nhân và chr ra trong phép nhân đó đâu là thừa số, đâu là tích.
- Giải câu 1 trang 9 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 9 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 1 trang 10 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 10 toán VNEN 2 tập 2Giải bài toán và viết vào vở:Mỗi lọ có 2 bông hoa. Hỏi 4 lọ có tất cả bao nhiêu bông hoa?
- Giải câu 1 trang 16 toán VNEN 2 tập 2 Câu 1: Trang 16 toán VNEN 2 tập 2Viết số thích hợp vào ô trống:Thừa số4342Thừa số9758Tích
- Giải câu 1 trang 18 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 18 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:5 x 4 = 5 x 10 = 5 x 8 =5 x 6 = 5 x 9 = 5 x 2 = 5 x 7 = 5 x 3 = 5 x 5 =
- Giải câu 1 trang 21 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 21 toán VNEN 2 tập 2Tính độ dài đường gấp khúc (theo mẫu):Mẫu: Độ dài đường gấp khúc ABC là: 3 + 2 = 5 (
- Giải câu 1 trang 25 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 25 toán VNEN 2 tập 2Quan sát tranh rồi viết phép tính vào vở:
- Giải câu 1 trang 29 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 2: Trang 29 toán VNEN 2 tập 2Trên sân có một số con gà đang mổ thóc. An đếm được 14 chân gà. Hỏi có bao nhiêu con gà ở trên sân?
- Giải câu 1 trang 31 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 31 toán VNEN 2 tập 2Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương10 : 2 = 5102512 : 2 = 14 : 2 =