photos image 2010 11 29 thiennga 4
- Giải câu 14 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Mẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi
- Giải câu 8 trang 98 toán VNEN 4 tập 2 Câu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2Điền dấu < = >:21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 035 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5
- Giải câu 5 trang 98 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2Trong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ s
- Giải câu 7 trang 98 toán VNEN 4 tập 2 Câu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2Đặt tính rồi tính:1023 x 13 1810 x 25 1212 : 12 20050 : 25
- Giải câu 2 trang 81 vnen toán 4 tập 2 Câu 2: Trang 81VNEN toán 4 tập 1Số nữ thôn Đoài nhiều hơn số nam là 60 người. Số nam bằng \frac{7}{8} số nữ. Hỏi thôn Đoài có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
- Giải câu 3 trang 97 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2Tìm $x$, biết:$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182
- Giải câu 2 trang 82 vnen toán 4 tập 2 Câu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2Hiệu của hai số là 40. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm mỗi số
- Giải câu 2 trang 97 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2Đặt tính rồi tính:a. 4852 + 527 b. 5765 - 2480c. 19315 + 43627 d. 79341 - 47859
- Giải câu 6 trang 98 toán VNEN 4 tập 2 Câu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2Chơi trò chơi "số hay chữ?"
- Giải câu 5 trang 78 VNEN toán 4 tập 2 Câu 5: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2Một hình chữ nhật có chu vu là 500m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật
- Giải câu 1 trang 97 toán VNEN 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2Chơi trò chơi "Số hay chữ?"
- Giải câu 6 trang 79 VNEN toán 4 tập 2 Câu 6: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2Một sợi dây thừng dài 78m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
- Giải câu 7 trang 79 VNEN toán 4 tập 2 Câu 7: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2Dựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:
- Giải câu 1 trang 81 vnen toán 4 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 1Hiệu của hai số là 100, tỉ số của chúng là $\frac{7}{3}$. Tìm mỗi số
- Giải câu 3 trang 81 vnen toán 4 tập 2 Câu 3: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2Số cây cam trong vườn ít hơn số cây chanh là 110 cây. Tỉ số của cây chanh và số cây cam là \frac{7}{5}. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam, có bao nhiêu cây canh
- Giải câu 1 trang 79 VNEN toán 4 tập 2 B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2Diện tích cả vườn và ao cá của nhà bác Hải là 500$m^{2}$. Biết diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá. Hỏi diện tích vườn của nh
- Giải câu 1 trang 82 vnen toán 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2Chơi trò chơi "Đặt bài toán theo sơ đồ":
- Giải câu 13 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Cho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
- Giải câu 1 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 B. Hoạt động ứng dụngHoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: "Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết
- Giải câu 9 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 9: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Tìm $x$ biết 37 < $x$ < 43 và:a. $x$ là số chẵn b. $x$ là số lẻ c. $x$ là số tròn chục.
- Giải câu 10 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2a. Viết số lớn nhất có 6 chữ sốb. Viết số bé nhất có sáu chữ số
- Giải câu 3 trang 82 vnen toán 4 tập 2 Câu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2Thanh ít hơn Hà 12 bông hoa. Số hoa của Thanh bằng $\frac{5}{7}$ số hoa của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
- Giải câu 7 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 7: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Điền dấu < => vào chỗ chấm:7231 ..... 734 37 149 ..... 37 23565 308 ..... 65 318 165 318 ...... 170 31523 0001 ...... 2
- Giải câu 8 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2a. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236