photos image 2010 11 09 traidat 3
- Giải câu 3 trang 84 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2Tính diện tích hình bình hành, biết:a. Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng $\frac{2}{5}$ độ dài đáyb. Chiều cao là 24cm và độ dài đáy bằng \frac{8}{3} chiều
- Giải câu 3 trang 97 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2Tìm $x$, biết:$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182
- Giải câu 3 trang 78 VNEN toán 4 tập 2 Câu 3: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2Viết số thích hợp vào ô trống:Tổng hai số4881125Tỉ số của hai số$\frac{1}{5}$5 : 4$\frac{3}{2}$Số bé Số lớn
- Giải câu 3 trang 91 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2Quãng đường từ nhà em đến trường dài 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
- Giải câu 3 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Tính:a. 86204 - 35246; 197148 : 84; 101598 : 287b. $\frac{9}{20} - \frac{8}{15}\times \frac{5}{12}$$\frac{2}{3}:\frac{4}{5}:\frac{7}{12}$$\frac{4}{9}+\frac{11}{8}-
- Giải câu 3 trang 81 vnen toán 4 tập 2 Câu 3: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2Số cây cam trong vườn ít hơn số cây chanh là 110 cây. Tỉ số của cây chanh và số cây cam là \frac{7}{5}. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam, có bao nhiêu cây canh
- Giải câu 5 trang 67 VNEN toán 3 tập 2 Câu 5: Trang 67 VNEN toán 3 tập 2Tính nhầm:2000 + 5000 = 2000 x 2 =7000 - 5000 = 9500 - 200 =5000 + 200 =  
- Giải câu 3 trang 105 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2Tính:a. $\frac{2}{3}\times \frac{4}{7}$ ; $\frac{8}{21}:\frac{2}{4}$ ; $\frac{3}{11}\times 2$ b. $4\times \frac{2}{7}$ ;
- Giải câu 3 trang 117 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:a. 3cm = ...... dm b. 7kg = ...... yến c. 5$cm^{2}$
- Giải câu 6 trang 67 VNEN toán 3 tập 2 Câu 6: Trang 67 VNEN toán 3 tập 2Đặt tính rồi tính:6729 + 2180 3216 x 27296 - 5038 5680 : 4
- Giải câu 4 trang 67 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 67 VNEN toán 3 tập 2Nối với mỗi vạch chia thích hợp (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 109 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2Điền dấu < = >:2kg 330g .... 2300g 9kg 5g .... 9050g5kg 47g .... 5035g 12400g .... 12kg 400g
- Giải câu 3 trang 110 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2Điền dấu < => :4 giờ 15 phút ..... 300 phút $\frac{1}{4}$ giờ ..... 15 phút327 giây .... 5 phút 20 giây &n
- Giải câu 2 trang 67 VNEN toán 3 tập 2 Câu 2: Trang 67 VNEN toán 3 tập 2a. Tìm số lớn nhất trong các số: 32 574, 54 732, 42 375, 25 374b. Tìm số bé nhất trong các số: 86 092, 89 620, 68 290, 92 806
- Giải câu 3 trang 114 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2Nhà bác Hoàng thu hoạch thóc trong 3 năm liền được lần lượt là 34 tạ, 32 tạ và 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi năm nhà bác Hoàng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Giải câu 4 trang 69 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 69 VNEN toán 3 tập 2Tìm $x$:a. $x$ + 2000 = 6520 b. $x$ - 3200 = 5410c. $x$ x 3 = 9630 d. $x$ : 4 = 1210
- Giải câu 5 trang 69 VNEN toán 3 tập 2 Câu 5: Trang 69 VNEN toán 3 tập 28 bao gạo như nhau cân nặng 400kg. Hỏi 5 bao gạo như thế cân bặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Giải câu 3 trang 113 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2Tính chu vi và diện tích của mỗi hình ở dưới đây:
- Giải câu 3 trang 82 vnen toán 4 tập 2 Câu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2Thanh ít hơn Hà 12 bông hoa. Số hoa của Thanh bằng $\frac{5}{7}$ số hoa của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
- Giải câu 2 trang 68 VNEN toán 3 tập 2 Câu 2: Trang 68 VNEN toán 3 tập 2Viết (theo mẫu):Viết sốĐọc số70 306Bảy mươi nghìn ba trăm linh sáu58 215 42 037 Chín mươi chín nghìn không trăm mười ba Tám mươi nghìn không trăm
- Giải câu 3 trang 107 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2Điền số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 116 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2Em đọc và giải thích cho bạnSố lớn = (tổng + hiệu) : 2Số bé = (tổng - hiệu) : 2
- Giải câu 3 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):a. 2357 b. 45 017 c. 512 879 d. 6 452 760