photos image 2010 11 29 thiennga 1
- Giải câu 2 trang 95 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 95 VBT toán 5 tập 1Một cửa hàng bán 240kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 3 trang 96 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 96 VBT toán 5 tập 1Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 12m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 2 trang 111 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 111 VBT toán 5 tập 1Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:A. 6,783 B. 6,3 C.5,233 D.0,696 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 111 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 111 VBT toán 5 tập 1Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?A. 150% B. 66% Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 25 VNEN toán 5 tập 1 Câu 3: Trang 25 VNEN 5 tập 1Khối lớp 3 có ít hơn khối lớp 5 là 20 học sinh, tỉ số học sinh giữa hai khối là $\frac{7}{8}$. Hãy tìm số học sinh của mỗi khối. Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 3 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):a) 2,1m = 21dm9,75m = ... cm7,08m = ... cm.b) 4,5m = ... dm4,2m = ... cm1,01m = ... cm Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 111 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 111 VBT toán 5 tập 1Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:A. 50000 : 10 &nb Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:a) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .b) 0,4 = ... ; 0,0 Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:$\frac{9}{10}$ = 0,9 ; $\frac{90}{100}$ = 0,90Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì .............................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 5: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Tìm số tự nhiên $x$, biết:a) 0,8 < $x$ < 1,5 $x$ = …b, 53,99 < $x$ < 54,01 $x$ = … Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1............................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 50 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 50 VBT toán 5 tập 1Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) $\frac{42\times 45}{5\times 7}$ = ...........................b) $\frac{54\times 56}{7\times 9}$ = ........................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:a) $\frac{64}{10}$ = ... ; $\frac{372}{10}$ = ... ; $\frac{1954}{100 Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 48 VBT toán 5 tập 1Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:$\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,6 B.0,06 C Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):a) $3\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\frac{2}{10}$ = ... ; $61\frac{9}{10}$ = ... b) $5\fr Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Tìm chữ số $x$, biết:a) 9,6$x$ < 9,62 $x$ = …b) 25,$x$4 > 25,74 $x$ = … Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 50 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 50 VBT toán 5 tập 1Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):a) $\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\frac{93}{10}$ = ... ; $\frac{247}{10}$ = .. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Khoanh vào số lớn nhất:5,694; 5,496; 5,96; 5,964. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 50 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 50 VBT toán 5 tập 1Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:74,692; 74,296; 74,926; 74,962. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:Số thập phân gồm cóViết làBa đơn vị, chín phần mười Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm&nb Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) 0,2 = $\frac{2}{10}$ b) 0,2 = $\frac{20}{100}$ c) 0,2 = $\frac{200}{1000}$ d) 0,2 = $\ Xếp hạng: 3