photos image 2010 11 29 thiennga 1
- Giải câu 2 trang 39 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 39 VBT toán 5 tập 1Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.a) Tính diện tích khu đất đó.b) Biết rằng, trung bình cứ 10
- Giải câu 3 trang 41 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 41 VBT toán 5 tập 1Biết rằng $\frac{3}{5}$ diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?
- Giải câu 3 trang 32 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 32 VBT toán 5 tập 1a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm.b) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước kh
- Giải câu 2 trang 39 VNEN toán 5 tập 1 Câu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):7$m^{2}$. = … $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.45$m^{2}$ = … $dam^{2}$ &nbs
- Giải câu 2 trang 35 VNEN toán 5 tập 1 Câu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:8km 23m = …. m 1045m = …. km … m12m 4cm = …. cm &nb
- Giải câu 2 trang 33 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 33 VBT toán 5 tập 1a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3$dam^{2}$ = ... $m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = ... $m^{2}$
- Giải câu 3 trang 42 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 42 VBT toán 5 tập 1Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được $\frac{3}{10}$ công việc, ngày thứ hai làm được $\frac{1}{5}$ công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình m
- Giải câu 3 trang 39 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 39 VBT toán 5 tập 1Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?
- Giải câu 2 trang 41 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 41 VBt toán 5 tập 1Tính:a) $\frac{1}{4}$ + $\frac{3}{8}$ + $\frac{5}{16}$ = ........................................b) $\frac{3}{5}$ - $\frac{1}{3}$ - $\frac{1}{6}$ = .........................
- Giải câu 3 trang 35 VNEN toán 5 tập 1 Câu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):Số liệu đo về độ dài một số vậtChiều cao bàn học1m 20 cm120cmChiều cao cửa ra vào2m 15 cm…. cmChiều
- Giải câu 4 trang 40 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 40 VBT toán 5 tập 1Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Diện tích hình bên là:A. 20$cm^{2}$B. 12$cm^{2}$C. 16$cm^{2}$D. 10$cm^{2}$
- Giải câu 4 trang 41 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 41 VBT toán 5 tập 1Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.
- Giải câu 2 trang 42 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 42 VBT toán 5 tập 1Tìm $x$:a) $x$ + $\frac{1}{4}$ = $\frac{5}{8}$ b) $x$ - $\frac{1}{3}$ = $\frac{1}{6}$........................................................................
- Giải câu 3 trang 39 VNEN toán 5 tập 1 Câu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vuông (theo mẫu):5$dam^{2}$ 23$m^{2}$ 35$dam^{2}$ 86$m^{2}$  
- Giải câu 2 trang 37 VNEN toán 5 tập 1 Câu 2: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:12 tấn 23kg = … kg 12 tạ 23kg = … kg 7kg 21g = … g
- Giải câu 3 trang 37 VNEN toán 5 tập 1 Câu 3: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1Thửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được 1 tấn 42kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
- Giải câu 2 trang 44 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
- Giải câu 2 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.
- Giải câu 4 trang 30 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 30 VBT toán 5 tập 1Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng 
- Giải câu 3 trang 33 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 33 VBT toán 5 tập 1Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 7$dam^{2}$ 15$m^{2}$ = 7$dam^{2}$ + $\frac{15}{100}$$dam^{2}$ = $7\frac{15}{100}$$dam
- Giải câu 3 trang 44 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):a) 7dm = $\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm = $\frac{3}{1000}$m = ...m 9dm = $\frac{9}
- Giải câu 4 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phân09 $\frac{9}{10}$m0,9m025 ... m... m009 ... m... m0756... m... m0085... m...
- Giải câu 2 trang 37 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 37 VBT toán 5 tập 14$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$ 2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ ... $2\frac{15}{100}$$m^{2}$5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ ... 590$cm^{2}$
- Giải câu 3 trang 37 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 37 VBT toán 5 tập 1Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng $\frac{1}{2}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?