photos image 2014 11 15 loai doi 5
- Giải câu 3 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):a) 2,1m = 21dm9,75m = ... cm7,08m = ... cm.b) 4,5m = ... dm4,2m = ... cm1,01m = ... cm Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 42 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 42 VBT toán 5 tập 1Tìm $x$:a) $x$ + $\frac{1}{4}$ = $\frac{5}{8}$ b) $x$ - $\frac{1}{3}$ = $\frac{1}{6}$........................................................................ Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:a) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .b) 0,4 = ... ; 0,0 Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:$\frac{9}{10}$ = 0,9 ; $\frac{90}{100}$ = 0,90Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì .............................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):a) $\frac{162}{10}$ = $16\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\frac{975}{10}$ = ... = ....b) Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 169,99 … 70,07 0,4 … 0,3695,7 … 95,68 81,01 … 81,010 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 42 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 : $\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần $\frac{1}{10}$.b) $\frac{1}{10}$ : $\frac{1} Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1............................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 40 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:a) $\frac{9}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$;$\frac{23}{25}$......................................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:a) $\frac{64}{10}$ = ... ; $\frac{372}{10}$ = ... ; $\frac{1954}{100 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 44 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 44 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):a) 7dm = $\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm = $\frac{3}{1000}$m = ...m 9dm = $\frac{9} Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phân09 $\frac{9}{10}$m0,9m025 ... m... m009 ... m... m0756... m... m0085... m... Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):a) $3\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\frac{2}{10}$ = ... ; $61\frac{9}{10}$ = ... b) $5\fr Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 44 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):0,5 : không phẩy năm 0.2 : ......................0,7 : ........................... 0,9 : ....................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:Số thập phân gồm cóViết làBa đơn vị, chín phần mười Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm&nb Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) 0,2 = $\frac{2}{10}$ b) 0,2 = $\frac{20}{100}$ c) 0,2 = $\frac{200}{1000}$ d) 0,2 = $\ Xếp hạng: 3