photos image 072011 07 Maybay 2
- Giải câu 3 trang 94 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 94 toán 2 VNENTính và ghi kết quả vào vở:23m + 14m = 5km x 4 =86km - 43km = 60km : 3 =17mm + 82mm = &
- Giải câu 4 trang 95 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 95 toán 2 VNENThực hành đo các cạnh bàn học của em, đo độ dài các chân tường lớp học
- Giải câu 1 trang 96 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 96 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 4 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 97 toán 2 VNENMột con bò cân nặng 150kg, con trâu nặng hơn con bò 36kg. Hỏi con trâu cân nặng bao nhiêu kg?
- Giải câu 1 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 97 toán 2 VNENEm hãy nghĩ ra một bài toán thực tế có sử dụng phép cộng (không nhớ) các số có 3 chữ số. Viết bài toán và câu trả lời vào vở.
- Giải câu 1 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 99 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 99 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 500 - 200 = 300500 - 400 = 800 - 400 = 900 - 600 = 600 - 300 = 800 - 500 = &
- Giải câu 1 trang 101 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 101 toán 2 VNENQuãng đường từ nhà đến trường dài 360m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 50m. Hỏi quãng
- Giải câu 4 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 102 toán 2 VNENChơi trò chơi "đọc số liền sau":Em đọc một số có ba chữ số (chẳng hạn 214), một bạn đọc số liền sau số em vừa đọc. Sau đó đổi vai cho nhau và cùng chơi tiếp
- Giải câu 5 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 102 toán 2 VNENĐiền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:399 ... 502 274cm ... 275cm 500 + 70 + 1 ... 571612 ... 598 468m ..
- Giải câu 3 trang 5 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 5 toán VNEN 2 tập 2Điền số thích hợp vào ô trống và viết phép nhân:
- Giải câu 1 trang 5 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 5 toán VNEN 2 tập 2Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:a. Mỗi người cầm một đôi đũa. Hỏi 3 người cầm tất cả bao nhiêu chiếc đũa?b. Mỗi đĩa có 4 chiếc
- Giải câu 1 trang 6 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 6 toán VNEN 2 tập 2Viết các phép nhân:a. Các thừa số là 3 và 4, tích là 12b. Các thừa số là 5 và 4, tích là 20c. Các thừa số là 6 và 2, tích là 12
- Giải câu 3 trang 10 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 10 toán VNEN 2 tập 2Thực hiện phép tính (theo mẫu)Mẫu: 2kg x 4 = 8kg2kg x 7 = 2cm x 8 = 2kg x 5 = 2cm x 10 =
- Giải câu 3 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 97 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 400 + 300 = 700 b. 200 + 800 = 1000 100 + 300 = &nbs
- Giải câu 5 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 97 toán 2 VNENTính chu vi hình tam giác ABC:
- Giải câu 4 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 99 toán 2 VNENTrong hội trường của trường tiểu học Kim Đồng có 246 cái ghế, số bàn ít hơn số ghế là 122 cái. Hỏi trong hội trường có bao nhiêu cái bàn?
- Giải câu 1 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 100 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 100 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:
- Giải câu 3 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 102 toán 2 VNENTính nhẩm:200dm + 30dm = 400m + 500m = 120mm + 40mm =670cm - 50cm = 1000km - 300km =
- Giải câu 1 trang 4 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 4 toán VNEN 2 tập 2Quan sát tranh và viết phép nhân (theo mẫu):
- Giải câu 1 trang 7 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 7 toán VNEN 2 tập 2Nêu một ví dụ về phép nhân và chr ra trong phép nhân đó đâu là thừa số, đâu là tích.
- Giải câu 1 trang 9 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 9 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 1 trang 10 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 10 toán VNEN 2 tập 2Giải bài toán và viết vào vở:Mỗi lọ có 2 bông hoa. Hỏi 4 lọ có tất cả bao nhiêu bông hoa?