photos image 2009 07 22 Eclipse
- Phiếu bài tập tuần 22 Tiếng Việt 4 tập 2 Phiếu bài tập tuần 22 tiếng việt 4. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 22. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt.
- Giải câu 2 trang 22 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 22 VBT toán 5 tập 1Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
- Giải câu 4 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1 Câu 4: Trang 23 VNEN toán 5 tập 1Biết $\frac{2}{5}$ quãng đường AB dài 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
- Giải câu 1 trang 22 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) Hình hộp chữ nhật có: … mặt, … cạnh, … đỉnh.b) Hình lập phương có: … mặt, … cạnh, … đỉnh.
- Giải câu 1 trang 22 VNEN toán 3 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 22 VNEN toán 3 tập 2Xem tờ lịch năm 2012 ở trên, thảo luận để trả lời các câu hỏi:a. Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy?b. Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?c. Các ngày ch
- Giải câu 3 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1 Câu 3: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1Viết (theo mẫu):a. 23m 18cm; 9m 5cmb. 7kg 167g; 34kg 50g; 1kg 5g
- Giải vở BT địa lí 5 bài 22: Ôn tập Giải vở bài tập địa lí lớp 5, hướng dẫn giải chi tiết bài 22: Ôn tập. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
- Giải câu 1 trang 22 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 1Minh mua 20 quyển vở hết 40000 đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 22 Hướng dẫn giải bài: Luyện tập trang 22 sgk toán 2 tập 1. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.
- Giải câu 1 trang 22 VNEN toán 4 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 22 VNEN toán 4 tập 1Người lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc
- [Cánh Diều] Giải hoạt động trải nghiệm 2: Tuần 22 Hướng dẫn giải bài Tuần 22 trang 64 sgk Hoạt động trải nghiệm 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách “Cánh Diều” được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.
- Giải câu 4 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 22 toán 2 VNENĐiền dấu < = >:9 + 9 ..... 19 9 + 2 ........ 2 + 99 + 8 ..... 15 9 + 5 ........ 9 + 6
- Giải câu 5 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 22 toán 2 VNENGiải bài toán:Dưới ao có 9 con vịt, trên bờ có 6 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
- Giải câu 1 trang 22 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 22 toán VNEN 2 tập 2a. Em dùng đoạn dây điện (hoặc dây đồng) uốn thành một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳngb. Em đưa lại cho người lớn đoạn dây đó
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải bài tập thực hành tuần 22 tập làm văn Giải bài tập thực hành tuần 22 tập làm văn
- Giải câu 1 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 22 toán 2 VNENTình nhẩm:9 + 8 = 9 + 7 = 9 + 2 = 8 + 9 = 7 + 9 = &nb
- Giải câu 2 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 22 toán 2 VNENTính (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 22 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 = 9 + 2 + 4 =
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải bài tập thực hành tuần 22 chính tả (1) Giải bài tập thực hành tuần 22 chính tả (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 22 chính tả (2) Giải bài tập thực hành tuần 22 chính tả (2)